1. Cấu trúc: (動) (辞書形) + べく Ngoại lệ: する+べく → すべく・するべく 2. Ý nghĩa: “Vì mục đích ... nên làm, quyết làm ...”. Dùng trong văn viết, là cách nói diễn đạt ý định/quyết tâm sẽ làm để đạt được mục đích nào...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: (動) ば形/たら + (動)た形 + で (イ) 形ければ + (イ) 形い + で/ (イ) 形かったら + (イ) 形かった + で (ナ) 形‐なら + (ナ) 形 + で 2. Ý nghĩa: “Cho dù ở trình trạng … đi nữa thì cũng không tốt hoặc không xấu như những gì đã tư...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 動+た形 + ところで 2. Ý nghĩa: “Dù có thử/ trở thành … thì cũng không có ý nghĩa gì/ cũng phí”. Vế sau là câu đánh giá mang tính phủ định. Không dùng với các câu thể hiện kì vọng, ý chí, động...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 名・疑問詞 + であれ/ であろうと 2. Ý nghĩa: “Dù có, dẫu cho …. thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng”. Vế sau biểu thị việc không ảnh hưởng bởi điều kiện trước, thường là câu thể hiện đánh giá, q...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 動(う・よう形)(thể ý chí) + と/ が + 動(辞書形)+まい+と/が * 動 II・III → 動(辞書形/ます)+まい する→するまい・すまい 2. Ý nghĩa: “Dù có … hay không… thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng gì”. Ở mẫu này thì động từ đượ...Xem chi tiết
Trên thị trường hiện nay có bán rất nhiều sách học ngữ pháp tiếng Nhật. Tuy nhiên, cũng không dễ để chọn được quyển sách hay và phù hợp với mình.Trong bài viết này mình xin giới thiệu một số sách học...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thường + ではないか Tính từ -na (bỏ な)/ Danh từ + ではないか Ý nghĩa: "Tôi nghĩ là.../ ... không phải... sao?" Mẫu câu dùng để thể hiện ý kiến hoặc phán đoán của người nói, hoặc để bày tỏ nghi...Xem chi tiết
Cấu trúc: V ます + ずじまい Ý nghĩa: "muốn làm/ có ý định sẽ làm nhưng rốt cuộc đã không làm". Ví dụ: ① 日本にいる間に富士山を見たかったんですが、ずっと天気が悪く、見れずじまいでした。 → Tôi đã rất muốn ngắm núi Phú Sĩ trong thời gian ở Nhật như...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ +に応じて(におうじて) Ý nghĩa: "dựa vào/ tuỳ theo/ phụ thuộc vào...". Aに応じてB nghĩa là dựa theo sự thay đổi (về mức độ, chủng loại v.v) của A mà B cũng thay đổi cho phù hợp. Ví dụ: ① 本校では、入門(に...Xem chi tiết
Cấu trúc: V ます +抜く(ぬく) Ý nghĩa: "làm tới cùng/ nỗ lực tới cùng để hoàn thành". Mẫu câu diễn tả một hành động mà được làm cẩn thận, nỗ lực từ đầu đến cuối. Ví dụ: ① 初めてのマラソンは思った以上にきつかったけど、最後まで走(はし)り抜くこ...Xem chi tiết