Từ vựng N5 – Bài 18

171. 牛乳 (ぎゅうにゅう) (gyunyu): sữa Ví dụ: ねるまえに牛乳をのむ。Tôi uống sữa trước khi đi ngủ. 172. 今日 (きょう) (kyou):  hôm nay Ví dụ: 今日はあついですね。Hôm nay nóng nhỉ. 今日は何曜日(なんようび)ですか。Hôm nay là thứ mấy? 173. 教室 (きょうしつ) (...Xem chi tiết

Từ vựng N1: Những từ có nhiều nghĩa – Phần 3

1. あて ① 目標 ・ 目的: mục tiêu, mục đích 知らない町をあてもなく歩いた。 → Lang thang không mục đích đến một thị trấn xa lạ. ② 可能にするために必要な相手 ・ 対象: đối tượng/ mục tiêu quan trọng 会社を辞めたが再就職のあてがない。 → Tôi đã nghỉ việc nhưng...Xem chi tiết