[Ngữ pháp N1] ~ ながらに(して)

Cấu trúc: 「動」ます/ 「名」+ ながらに(して)

Ý nghĩa: Từ khi…/ Trong khi (trạng thái giữ nguyên không thay đổi).



Ví dụ:

① この子は生まれながらに優(すぐ)れた音感を持っていた。

→ Đứa bé này từ khi sinh ra đã có một nhạc cảm đặc biệt xuất sắc.

② インターネットのおかげで、今は家にいながらにして世界中の人と交流できる。

→ Nhờ có internet mà giờ đây trong khi ngồi ở nhà cũng có thể giao lưu với mọi người trên toàn thế giới.

③ この辺り(あたり)は昔ながらの田舎の雰囲気が残っている。

→ Khu vực này vẫn còn lại không khí của vùng nông thôn từ ngày xưa.

④ その女性は母親との死別を涙ながらに語った。

→ Cô ấy ấy đã kể về sự ra đi của người mẹ trong nước mắt/ vừa khóc vừa kể về sự ra đi của người mẹ.

⑤ 久しぶりにふるさとを訪ねた。昔ながらの古い家がわたしを迎えてくれた。

→ Lâu lắm rồi tôi mới về thăm quê. Căn nhà cũ từ thời xưa đã chào đón tôi.

⑥ 祖母は涙ながらに戦争中の思い出話を語った。

→ Bà tôi vừa khóc vừa kể lại những hồi ức trong chiến tranh.

*** Mẫu câu này chỉ chủ yếu dùng với một số động từ/ danh từ nhất định như các ví dụ trong bài.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới