[Ngữ pháp N1] 〜 をもって

Cấu trúc: [名] + をもって/ をもちまして

Ý nghĩa: Thông báo mốc thời gian kết thúc một sự kiện nào đó, thường là sự kiện trang trọng hay các nghi lễ, không dùng cho các sự việc xảy ra hàng ngày. (〜の時までで、ある行事やそれまで続いていたことを終わりにする、と宣言する → 硬い言い方


Ví dụ:

① これをもって第35回卒業証書授与式を終わります。

→ Lễ trao bằng tốt nghiệp lần thứ 35 xin được kết thúc tại đây.

② 2月20日をもって、願書(がんしょ)受け付けを締め切ります。遅れないように出してください。

→ Hết ngày 20 tháng 2 là hết hạn nộp đơn. Xin lưu ý để không nộp muộn.

③ 当店は9月末日(まつじつ)をもちまして閉店させていただきました。長い間のご利用ありがとうございました。

→ Đến hết ngày cuối cùng của tháng 9 cửa hàng của chúng tôi đã đóng cửa. Xin chân thành cảm ơn quý vị đã sử dụng dịch vụ của chúng tôi suốt một thời gian dài.

④ 3月末日をもって、このサービスは停止させていただきます。

→ Đến hết ngày cuối cùng của tháng 3, chúng tôi xin ngừng cung cấp dịch vụ này.

⑤ これをもって本日の役員会は閉会したいと思います。

→ Buổi họp ban điều hành xin được kết thúc tại đây.

⑥ 以上をもちまして本日の演説会(えんぜつかい)は終了いたします。

→ Buổi họp thuyết trình của ngày hôm nay xin được kết thúc tại đây.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới