[Ngữ pháp N2] ~ はさておき

Cấu trúc: [名] + はさておき

Ý nghĩa: Chưa nói đến ~, khoan hãy nói đến ~, tạm bỏ qua một bên


Ví dụ:

① この本、内容はさておき、タイトルはすごくいいと思う。

→ Quyển sách này, chưa bàn đến nội dung thế nào, nhưng tôi nghĩ là tựa đề rất hay.

② 日本は最近、強くなったね。-うん、勝てるかどうかはさておき、今日もいい試合をするんじゃないかな。

→ Gần đây Nhật mạnh lên rồi nhỉ. ーỪ, chưa bàn đến việc thắng hay không, nhưng không phải là hôm nay chơi một trận rất hay hay sao.

③ (パーティーで)冗談はさておき、早速(さっそく)会を始めたいと思います。

→ (Trong bữa tiệc) Tạm dừng việc nói đùa lại, tôi muốn nhanh chóng bắt đầu bữa tiệc.

④ 値段はさておき、そのドレスは君には似合わない。

→ Tạm thời chưa nói đến giá cả, nhưng cái váy đó không hợp với em đâu.

⑤ 結果はさておき、がんばりました。

→ Tạm thời chưa nói đến kết quả, nhưng tôi đã cố gắng.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới