[Ngữ pháp N2] ~ に応えて

Cấu trúc: + に応えて (にこたえて)

Ý nghĩa:theo/ đáp ứng …



Ví dụ:

① 大学は、学生たちの要望(ようぼう)に応えて、図書館の利用(りよう)時間を延(の) ばした。

→ Theo nguyện vọng của sinh viên, trường đại học đã kéo dài thời gian sử dụng thư viện.

② 彼らの呼びかけに応えて、町全体で緑を増やす活動を始めることになりました。

→ Đáp ứng lời kêu gọi của họ, các hoạt động tăng cường màu xanh cho toàn thành phố đã được bắt đầu.

③ 彼女も、みんなのリクエストに応えて、一曲歌った。

→ Theo yêu cầu của mọi người cô ấy cũng hát một bài.

④ 彼は、ファンの期待に応えて大活躍(だいかつやく) した。

→ Đáp ứng sự kỳ vọng của fan, anh ấy đã tích cực hoạt động khắp nơi.

⑤ 社員の要求 (ようきゅう) にこたえて、労働時間 (ろうどうじかん)を短縮(たんしゅく) した。

→ Số giờ lao động đã được cắt giảm theo yêu cầu của nhân viên.

Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N2

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới