[Ngữ pháp N2] ~ に沿って

Cấu trúc: [名] + に沿って (にそって)

Ý nghĩa: men theo/ dọc theo (con đường/ dòng sông v.v); theo/ dựa theo (kế hoạch/ quy định)



Ví dụ:

① この道を線路(せんろ)に沿って真っすぐ行くと、左側に中華料理屋(ちゅうかりょうりや)があります。

→ Đi thẳng dọc theo đường tàu trên con đường này sẽ thấy quán ăn Tàu ở phía bên trái.

② A: 「人がたくさんいるね。誰か有名人でもいるのかなあ」-B: 「通路(つうろ)に沿って警官が立っているから、どこかの国の偉(えら) い人じゃない?」

→ A: “Nhiều người quá nhỉ? Có người nổi tiếng nào xuất hiện chăng?” ーB: “Cảnh sát đứng dọc đường nên chắc là có nhân vật tầm cỡ của nước nào đó xuất hiện rồi.”

③ マンションは、法律で決められた建築基準(けんちくきじゅん)に沿って建てられなければならない。

→ Nhà chung cư (manshon của Nhật) phải được xây theo quy chuẩn kiến trúc pháp luật ban hành.

④ お客様のご希望に沿ってお部屋をお探しいたします。

→ Tôi sẽ tìm kiếm căn hộ theo nguyện vọng của quý khách.

⑤ この川に沿って真っすぐ行くと、駅です。

→ Đi thẳng dọc theo dòng sông này là đến ga.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới