[Ngữ pháp N3] ~ 決して~ ない、まったく~ ない、 めったに~ ない、少しも ~ ない

1. 決(けっ)して ~ ない: nhất quyết không, nhất định không

① 私は決して夢(ゆめ)をあきらめません

→ Tôi nhất định sẽ không từ bỏ ước mơ.

② 「うそは決して申(もう)しません」と彼は言った。

→ Anh ấy nói: “Tôi nhất quyết không nói dối.”

③ あなたの事は決して忘れない

→ Anh nhất định sẽ không quên em.

* Tương đương với mẫu 「絶対(ぜったい) ~ ない」



2. 全(まった)く ~ ない: hoàn toàn không

① 私はまったく泳(およ)げない

→ Tôi hoàn toàn không biết bơi.

② 彼が怒(おこ)っている理由(りゆう)は、私には全くわからない

→ Tôi hoàn toàn không hiểu vì sao anh ta lại tức giận.

③ 最近(さいきん)夜(よる)全く寝(ね)れません

→ Gần đây tôi hoàn toàn không ngủ được vào ban đêm.

* Tương đương với mẫu 「全然(ぜんぜん) ~ ない」

3. めったに ~ ない: hầu như không, hiếm khi

① こんなチャンスはめったにないよ。

→ Cơ hội như thế hiếm lắm.

② 忙しくてめったに休みが取れない

→ Tôi bận quá nên hầu như không thể xin nghỉ.

③ 彼はめったに出かけません

→ Anh ta hầu như không ra ngoài.

* Tương đương với mẫu 「ほとんど ~ ない」

4. 少(すこ)しも/ ちっとも ~ ない: một chút cũng không, không … chút nào, hoàn toàn không

① あの人が話す英語(えいご)は少しもわからない

→ Tôi không hiểu tiếng Anh của người đó chút nào.

② スタイルのことは少しも気(き)にならない

→ Tôi không quan tâm chút nào đến vấn đề style (phong cách).

③ 私は漢字(かんじ)がちっとも読めません

→ Tôi không đọc được một tí kanji nào.

* ちっとも~ない dùng nhiều hơn trong văn nói

Xem các mẫu đã đăngTổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới