[Ngữ pháp N3] ~ ふりをする

Cấu trúc:

  • Động/tính từ thể thường + ふりをする (ナ形 + な + ふりをする)
  • Danh từ + の + ふりをする

Ý nghĩa: “Giả vờ làm gì/ Tỏ ra (làm ra vẻ) như thể là … (nhưng sự thật lại khác)”



Ví dụ:

① 彼は政治について知っているふりをしているが、本当は知らないと思う。

→ Anh ta làm như thể hiểu biết về chính trị lắm nhưng tôi nghĩ thực ra anh ta chả biết gì.

② 彼女は聞こえないふりをした

→ Cô ấy giả vờ không nghe thấy.

③ 山田さんは独身のふりをしているが、結婚していて2人も子供がいる。

→ Anh Yamada làm như thể vẫn còn độc thân nhưng thực ra đã kết hôn và có 2 con rồi.

④ 分かったふりをしていたが、実はよく分からない。もう一度言ってください。

→ Tôi chỉ giả vờ hiểu thôi chứ thực ra chả hiểu gì. Nói lại lần nữa hộ tôi với.

⑤ 彼女は悲しいふりをする

→ Cô ta làm ra vẻ là buồn lắm.

⑥ 知らないふりをするな。

→ Đừng có mà giả vờ không biết.

Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới