[Ngữ pháp N3] 必ずしも ~ とは限らない

Cấu trúc: 必(かなら)ずしも + Động/ tính/ danh từ thể thường (名だ) + とは限(かぎ)らない

Ý nghĩa: không nhất thiết/không hẳn là/ không phải lúc nào cũng“. Cụm 「とは限らない」 có thể thay bằng 「とは言えない」 cũng cho ý nghĩa tương tự.



Ví dụ:

① (お)金持ちが必ずしも幸福(こうふく)だとは限らない

→ Giàu có không hẳn là cũng hạnh phúc.

② 高いものが必ずしもいいものだとは限らない

→ Không phải đồ đắt tiền nào cũng tốt.

③ おいしそうに見える食べ物が必ずしもおいしいとは限らない

→ Những món ăn nhìn ngon mắt không phải lúc nào cũng ngon (thật sự).

④ 文学作品(ぶんがくさくひん)が必ずしも事実に基(もと)づいているとは限らない

→ Tác phẩm văn học không phải lúc nào cũng dựa trên sự thật.

⑤ 株式投資(かぶしきとうし)は必ずしも利益(りえき)を生(う)むとは限らない

→ Đầu tư chứng khoán không phải lúc nào cũng mang lại lợi nhuận.

⑥ 人生必ずしも思うようになるとは限らない.

→ Cuộc đời không phải lúc nào cũng giống như những gì chúng ta nghĩ.

* Mẫu câu tương tự: ~わけじゃない/わけではない

Xem các mẫu đã đăngTổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới