[Ngữ pháp N3] ~ ものだ/ ~ ものではない/ ものですから

1. ~ ものだ/ ものではない

① Cấu trúc:

  • Động từ thể từ điển/ thể ない/ thể た + ものだ/ ものではない
  • Tính từ -i (い)/ Tính từ -na (な) + ものだ/ ものではない



② Ý nghĩa:

a. Diễn tả những điều/ thứ được cho là tự nhiên, đương nhiên, thuộc về quy luật

  • 地震のときは、だれでも慌(あわ)てるものだ

→ Lúc có động đất thì ai cũng hoảng sợ.

  • 年末はだれでも忙しいものだ

→ Vào cuối năm ai cũng bận rộn.

  • 人の性格(せいかく) はなかなか変(か)わらないもの

→ Tính cách con người là thứ khó mà thay đổi được.

  • 文化は国によって違(ちが) うものだ

→ Văn hóa là thứ mà mỗi nước đều khác nhau.

b. Diễn tả lời khuyên, cảnh cáo nhẹ nhàng

  • あの陰口(かげぐち)を言うものではない

→ Không nên nói xấu sau lưng người khác như thế.

  • 学生はもっと勉強するものです

→ Học sinh là nên học nhiều hơn.

  • 学生は教室に遅れるものではありません

→ Học sinh không nên đi học muộn.

c. Diễn tả tâm trạng, cảm xúc (cảm thán, thở dài, ngạc nhiên)

  • 人生はすばらしいものだ

→ Cuộc đời con người là điều tuyệt vời.

  • いつか京都に行きたいものだ

→ Lúc nào đó muốn đi Kyoto quá.

  • 子育(こそだ)ては大変なものだ

→ Nuôi con thật vất vả.

  • 梯子乗り(はしごのり)ってすごいものですね

→ Cái môn nhào lộn trên thang ấy thật là đáng kinh ngạc nhỉ.

d. ~ たものだ: Nhớ về sự việc đã xảy ra trong quá khứ

  • 子どものころ、いたずらをして、よく父に叱(しか)られたものだ

→ Khi còn nhỏ tôi thường bị bố mắng vì nghịch ngợm.

  • この辺(へん)は、昔(むかし) は静(しず)かだったものだ

→ Khu vực này hồi xưa rất là yên tĩnh.

  • 学生時代は毎日図書館へ通(かよ)ったものだ

→   Thời sinh viên ngày nào tôi cũng đến thư viện.

2. ~ ものですから

① Cấu trúc:

  • Động từ thể thường + ものですから
  • Tính từ -i い / Tính từ -na/ Danh từ + な + ものですから

*** Trong hội thoại: 「ものですから」 thường được thay bằng 「もんですから/ もんだから」

② Ý nghĩa: Đưa ra nguyên nhân, lý do, thường là trong hoàn cảnh không thể tránh khỏi

③ Ví dụ:

  • 事故があったものですから、遅刻(ちこく) してしまいました。

→ Vì gặp tai nạn nên tôi đã đến muộn.

  • 明日テストなものですから、今日はどうしても勉強しなくてはいけません。

→ Vì mai có bài kiểm tra nên hôm nay kiểu gì cũng phải học.

  • 急いでいるものですから、お先に失礼します。

→ Vì đang vội nên tôi xin phép đi trước.

  • A: どうしたの。三十分も待ったのよ。
    B: ごめん、ごめん。車で来たから、道がものすごくこんでいたもんだから

→  A: Cậu sao vậy? Tớ đợi đến 30 phút rồi đấy.
         B: Xin lỗi, xin lỗi. Tớ đi bằng ô tô đến đây mà đường thì đông nghẹt.

Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới