[Ngữ pháp N3] ~ さえ ~ ば

Mẫu câu này mang ý nghĩa là: “Chỉ cần … thì (sẽ) …”

Cấu trúc 1:

  • V ます + さえすれば/ さえしなければ
  • V て形 + さえいれば
  • い-形→ く/ な-形→ で/ 名 + + さえあれば/ さえなければ



*** Ví dụ:

① インスタントラーメンはお湯(おゆ)をいれさえすれば、食べられる便利(べんり) な食品(しょくひん)だ。

→ Mì ăn liền là món ăn tiện lợi chỉ cần thêm nước sôi là có thể ăn được.

② 道(みち)が込(こ)みさえしなければ、駅までタクシーで10分ぐらいだ。

→ Chỉ cần đường không đông thì đi taxi ra ga mất khoảng 10 phút thôi.

③ 交通が便利(べんり)でさえあれば、この辺(へん)も住(す)みやすいだが。。。

→ Chỉ cần giao thông thuận lợi thì khu này cũng dễ sống đấy.

④ あなたはここで待ってさえいればいいのです。

→ Cậu chỉ cần đợi ở đây là được rồi.

⑤ 建設的(けんせつてき)なご意見(いけん)でさえあれば、どんな小さなものでも大歓迎(だいかんげい)です。

→ Chỉ cần là ý kiến mang tính xây dựng thì dù nhỏ đến mấy cũng rất hoan nghênh.

Cấu trúc 2:  名 + さえ + V / い形 → ければ/ な形・名 + なら、~

*** Ví dụ:

① 住所(じゅうしょ)さえ分かれば、地図(ちず)で探(さが)しています。

→ Chỉ cần biết địa chỉ thì tôi sẽ tìm được bằng bản đồ.

② あなたのご都合 (つごう) さえよければ、今度(こんど)の日曜日のコンサートのチケットを買っておきます。

→ Chỉ cần anh có thể đi được thì em sẽ mua sẵn vé cho buổi hòa nhạc vào chủ nhật lần này.

③ 体さえ丈夫(じょうぶ)なら、どんな苦労(くろう)にも耐(た)えられると思う。

→ Chỉ cần cơ thể khỏe mạnh thì khổ mấy cũng có thể chịu đựng được.

④ あなたさえいれば、何もいらない。

→ Chỉ cần có em thì chẳng cần gì nữa.

Xem các bài đã đăng: Tổng hợp ngữ pháp N3

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới