[Ngữ pháp N4] ~やすい、~にくい

Mẫu câu 1: [Động từ thể ます (bỏ ます)] + やすい (です): dễ làm gì

Ví dụ:

  • 使う(つかう)→ 使います → 使いやすい (dễ sử dụng)
  • 飲む(のむ)→ 飲みます → 飲みやすい (dễ uống)
  • 分かる(わかる)→ わかります → 分かりやすい (dễ hiểu)
  • 食べる(たべる)→ 食べます → 食べやすい (dễ ăn)
  • 変わる(かわる)→ 変わります → 変わりやすい (dễ thay đổi)

Câu ví dụ:

① このくすり は のみやすいです。

→ Thuốc này dễ uống.

② 彼(かれ)の説明(せつめい)は わかりやすいです。

→ Phần giải thích của anh ấy dễ hiểu.

③ このコピー機(き)は つかいやすいです。

→ Cái náy photocopy này dễ sử dụng.



Mẫu câu 2:  [Động từ thể ます (bỏ ます)] + にくい (です): khó làm gì

Ví dụ:

  • 使う(つかう)→ 使います → 使いにくい (khó sử dụng)
  • 飲む(のむ)→ 飲みます → 飲みにくい (khó uống)
  • 分かる(わかる)→ わかります → 分かりにくい (khó hiểu)
  • 食べる(たべる)→ 食べます → 食べにくい (khó ăn)
  • 変わる(かわる)→ 変わります → 変わりにくい (khó thay đổi)

Câu ví dụ:

① 東京(とうきょう)は 住(す)みにくいです。

→ Tokyo khó sống/ Tokyo là một nơi khó sống.

② このコップは われにくいです。

→ Cái cốc này khó vỡ.

③ さしみは 食べにくいです。

→ Sashimi (gỏi cá sống) rất là khó ăn.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới