Mẫu câu 1: [Động từ thể ます (bỏ ます)] + やすい (です): dễ làm gì
Ví dụ:
- 使う(つかう)→ 使います → 使いやすい (dễ sử dụng)
- 飲む(のむ)→ 飲みます → 飲みやすい (dễ uống)
- 分かる(わかる)→ わかります → 分かりやすい (dễ hiểu)
- 食べる(たべる)→ 食べます → 食べやすい (dễ ăn)
- 変わる(かわる)→ 変わります → 変わりやすい (dễ thay đổi)
Câu ví dụ:
① このくすり は のみやすいです。
→ Thuốc này dễ uống.
② 彼(かれ)の説明(せつめい)は わかりやすいです。
→ Phần giải thích của anh ấy dễ hiểu.
③ このコピー機(き)は つかいやすいです。
→ Cái náy photocopy này dễ sử dụng.
Mẫu câu 2: [Động từ thể ます (bỏ ます)] + にくい (です): khó làm gì
Ví dụ:
- 使う(つかう)→ 使います → 使いにくい (khó sử dụng)
- 飲む(のむ)→ 飲みます → 飲みにくい (khó uống)
- 分かる(わかる)→ わかります → 分かりにくい (khó hiểu)
- 食べる(たべる)→ 食べます → 食べにくい (khó ăn)
- 変わる(かわる)→ 変わります → 変わりにくい (khó thay đổi)
Câu ví dụ:
① 東京(とうきょう)は 住(す)みにくいです。
→ Tokyo khó sống/ Tokyo là một nơi khó sống.
② このコップは われにくいです。
→ Cái cốc này khó vỡ.
③ さしみは 食べにくいです。
→ Sashimi (gỏi cá sống) rất là khó ăn.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.