1. Cấu trúc: (動) (辞書形) + べく Ngoại lệ: する+べく → すべく・するべく 2. Ý nghĩa: “Vì mục đích ... nên làm, quyết làm ...”. Dùng trong văn viết, là cách nói diễn đạt ý định/quyết tâm sẽ làm để đạt được mục đích nào...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: (動) ば形/たら + (動)た形 + で (イ) 形ければ + (イ) 形い + で/ (イ) 形かったら + (イ) 形かった + で (ナ) 形‐なら + (ナ) 形 + で 2. Ý nghĩa: “Cho dù ở trình trạng … đi nữa thì cũng không tốt hoặc không xấu như những gì đã tư...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 動+た形 + ところで 2. Ý nghĩa: “Dù có thử/ trở thành … thì cũng không có ý nghĩa gì/ cũng phí”. Vế sau là câu đánh giá mang tính phủ định. Không dùng với các câu thể hiện kì vọng, ý chí, động...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 名・疑問詞 + であれ/ であろうと 2. Ý nghĩa: “Dù có, dẫu cho …. thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng”. Vế sau biểu thị việc không ảnh hưởng bởi điều kiện trước, thường là câu thể hiện đánh giá, q...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 動(う・よう形)(thể ý chí) + と/ が + 動(辞書形)+まい+と/が * 動 II・III → 動(辞書形/ます)+まい する→するまい・すまい 2. Ý nghĩa: “Dù có … hay không… thì cũng không liên quan, không ảnh hưởng gì”. Ở mẫu này thì động từ đượ...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 動(う・よう形)(thể ý chí) + と(も)/ が い形 → いかろう + と(も)/ が な形/ 名 → だろう/ であろう + と(も)/ が 2. Ý nghĩa: "Cho dù ... thì cũng không liên quan/ không ảnh hưởng gì". Mẫu câu này hay dùng kèm những phó từ...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 動(辞書形)+ くらいなら 2. Ý nghĩa: "Thà ... còn hơn...". Người nói đưa ra 1 tình huống/ sự việc được cho là tồi tệ nhất và sau đó đề cập đến một tình huống/sự việc tuy không phải là tốt nhưng vẫn...Xem chi tiết
1. Cấu trúc: 名/ 動(辞書形)こと + なしに(は)/ なしでは/ なくして(は) 2. Ý nghĩa: "Nếu không ..., thì không thể ..." (Vế sau là thể phủ định) 3. Ví dụ: ① 資金(しきん)を確保(かくほ)することなしにはどんな計画も実行(じっこう)できない。 → Nếu không có sự bảo đả...Xem chi tiết
Cấu trúc: 普通形 (ナ形ーな/ である・名ーである)+ ようでは Ý nghĩa: Nếu mà đã xảy ra điều không tốt (không mong đợi) thế này thì dự đoán là kết quả cũng không như mong đợi. Ví dụ: ① 小さな失敗をいちいち気にするようでは、この会社ではやっていけないよ。 → Nế...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] た形 + ら最後/ が最後 Ý nghĩa: "Nếu ... thì kết cục thế nào cũng là ..." (kết quả không tốt) Ví dụ: ① 兄は大酒(おおざけ)飲みだから、飲み始めたら最後酔いつぶれるまで飲んでしまう。 → Anh trai tôi uống rượu nhiều nên nếu đã bắt đầu uố...Xem chi tiết