[Ngữ pháp N1] ~ と思いきや

Cấu trúc: 普通形 + と思いきや Ý nghĩa: "Cứ nghĩ là ... nhưng sự thực thì lại khác" Ví dụ: ① 試験問題は簡単だったので、満点を取れてと思いきや、名前を書くのを忘れて0点にされてしまった。 → Vì câu hỏi trong đề thi dễ nên tôi cứ nghĩ là sẽ đạt điểm tuyệt đối...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ とはいえ

Cấu trúc: 名・普通系 + とはいえ Ý nghĩa: "Tuy/ Dù... nhưng ..." Ví dụ: ① ダイエット中とはいえ、出されたごちそうに手をつけないなんて失礼だと思う。 → Tuy là đang ăn kiêng nhưng món ăn được chiêu đãi đã bày ra mà không động đến thì thất lễ quá. ② ま...Xem chi tiết