Cấu trúc: 名・普通形 + とあれば Ý nghĩa: "Nếu ... thì..." (điều kiện trong trường hợp này là điều kiện đặc biệt). Vế sau là diễn tả nguyện vọng, ý chí hay đánh giá của người nói về điều kiện nêu ở vế trước đó....Xem chi tiết
Cấu trúc: 普通形 + と思いきや Ý nghĩa: "Cứ nghĩ là ... nhưng sự thực thì lại khác" Ví dụ: ① 試験問題は簡単だったので、満点を取れてと思いきや、名前を書くのを忘れて0点にされてしまった。 → Vì câu hỏi trong đề thi dễ nên tôi cứ nghĩ là sẽ đạt điểm tuyệt đối...Xem chi tiết
Cấu trúc: 名・普通形 + といえども Ý nghĩa: "Dù ... đi chăng nữa, thì ... ". Mẫu câu này chủ yếu dùng trong văn viết hay hoàn cảnh trang trọng. Hay dùng kèm những phó từ như 「いかに/ たとえ/ どんな」 Ví dụ: ① 未成年者(みせいねんしゃ...Xem chi tiết
Cấu trúc: 名・普通系 + とはいえ Ý nghĩa: "Tuy/ Dù... nhưng ..." Ví dụ: ① ダイエット中とはいえ、出されたごちそうに手をつけないなんて失礼だと思う。 → Tuy là đang ăn kiêng nhưng món ăn được chiêu đãi đã bày ra mà không động đến thì thất lễ quá. ② ま...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動・形] 普通形 (ナ形だーな) + ものを Ý nghĩa: "Giá mà/ nếu mà ... thì đã ..., nhưng...". Mẫu câu diễn tả hành động thực sự xảy ra khác với điều lẽ ra nên làm và vế sau là kết quả của hành động đó, thường...Xem chi tiết
Cấu trúc: [普通形] (ナ形だー名だ + の) + ところを Ý nghĩa: "vào lúc, trong lúc, trong khi". Mẫu câu diễn tả thái độ xin lỗi, hoặc hàm ơn khi có việc xảy ra vào một lúc nào đó (thường là gây phiền cho người khác). Đ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] の/ [動] 辞書形 + かたわら Ý nghĩa: Bên cạnh công việc chính thì còn làm thêm việc khác/ hoạt động khác nữa. Ví dụ: ① 彼は教師の仕事をするかたわら小説を書いている。 → Anh ấy ngoài việc chính là dạy học còn viết cả tiểu...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名]する + かたがた Ý nghĩa: Nhân tiện làm việc gì đó thì kiêm luôn mục đích khác/ Làm việc gì đó với 2 mục đích. Mẫu câu hay dùng kèm với những động từ chỉ sự di chuyển. Ví dụ: ① 部長のお宅へお礼かたがたごあいさつ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] する/ [動] ます + がてら Ý nghĩa: Nhân tiện, tiện thể = ついでに Ví dụ: ① 散歩がてら、ちょっとパンを買いに行ってきます。 → Tiện đi tản bộ, tôi sẽ ghé mua bánh mì rồi về. ② 友達を駅まで送りがてらDVDを返してきた。 → Tiện thể lúc tiễn bạn ra...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] 辞書形・ない形/ [名] の + きらいがある Ý nghĩa: Có chiều hướng, có khuynh hướng, hay làm gì đó (không tốt) Ví dụ: ① 彼はどうも物事(ものごと)を悲観的(ひかんてき)に考えるきらいがある。 → Anh ấy hay suy nghĩ mọi việc theo hướng hơi bi...Xem chi tiết