[Ngữ pháp N3] ~ 決して~ ない、まったく~ ない、 めったに~ ない、少しも ~ ない

1. 決(けっ)して ~ ない: nhất quyết không, nhất định không ① 私は決して夢(ゆめ)をあきらめません。 → Tôi nhất định sẽ không từ bỏ ước mơ. ② 「うそは決して申(もう)しません」と彼は言った。 → Anh ấy nói: "Tôi nhất quyết không nói dối." ③ あなたの事は決して忘れない...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N3] ~ ていく、~ てくる

1. Cấu trúc: ① Thì hiện tại dạng khẳng định: V ていく/ ていきます - Vてくる/ てきます ② Thì hiện tại dạng phủ định: V ていかない/ ていきません - Vてこない/ てきません ③ Thì quá khứ dạng khẳng định: V ていった/ ていきました - Vてきた/ てきました ④ Thì qu...Xem chi tiết