[Ngữ pháp N4] ~かもしれません、~はずです

1. ~かもしれません: có thể, có lẽ Cấu trúc: [Động từ thể thường (普通形)] + かもしれません。 [Tính từ -i/ Tính từ -na (bỏ な)] + かもしれません。 [Danh từ] + かもしれません。 → 「かもしれない」là thể ít lịch sự hơn của 「かもしません」 Ý nghĩa: Diễn t...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] 使役形: Thể sai khiến

A. Cách chia thể sai khiến 使役形 (しえきけい) từ thể từ điển. 1. Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi う → あ + せる Ví dụ: 言う(いう)→ 言わせる、 話す(はなす)→ 話させる、 書く(かく)→ 書かせる 2. Động từ nhóm 2: Chuyển đuôi る → させる Ví dụ: 食べる(たべる)...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] 受身形: Thể bị động

A. Cách chia động từ thể bị động (受身:うけみ) từ thể từ điển: 1. Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi う → あ + れる Ví dụ: 話す(はなす)→ 話される、言う(いう)→ 言われる、書く(かく)→ 書かれる 2. Động từ nhóm 2: Bỏ đuôi る → られる Ví dụ: 食べる(たべる)→ 食...Xem chi tiết