[Ngữ pháp N5] ~がじょうずです/ ~がへたです: Giỏi/kém cái gì

Cấu trúc 1: [Danh từ] + が じょうず/ へた  です。Giỏi/kém cái gì 私は スポーツが じょうずです。Tôi giỏi thể thao. かのじょは すうがくが へたです。Cô ấy kém môn toán. (数学 - すうがく: toán) やまださんは えいごが じょうずです。Yamada giỏi tiếng Anh. かれは りょうりが へたで...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N5] ~がすきです。Sở thích

Cấu trúc 1: [Danh từ] + が すきです。Thích cái gì 私は おんがくが すきです。Tôi thích âm nhạc. (音楽: おんがく: âm nhạc) かのじょは テニスが すきです。Cô ấy thích tennis. やまださんは イタリアのりょうりが すきです。Yamada thích món ăn Ý. Cấu trúc 2: Động từ (...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N5] Tính từ + なる: Trở nên …

1. Tính từ -i (bỏ い) + く + なる。 あの子は 大きくなりました。(Đứa bé đó đã lớn hơn rồi.) このくるまは 古くなりました。(Chiếc xe ô tô này đã trở nên cũ rồi.) (古い -  ふるい: cũ) かのじょは うつくしくなりました。(Cô ấy đã trở nên đẹp hơn) (美しい - うつくしい:...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N5] ~たことがある: Đã từng

Cấu trúc này sử dụng động từ thể た. Xem lại cách chia động từ thể た tại đây. Thể khẳng định:  ~たことがある: Đã từng làm gì đó わたしは にほんへ いったことがある。Tôi đã từng đến Nhật rồi. わたしは すしを たべたことがあります。 Tôi đã từng ă...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N5] ~たいです – Tôi muốn …

~たいです。Tôi muốn LÀM gì đó... Cách chia động từ: Động từ thể ます (bỏ ます) + たいです。 Ví dụ: たべます → たべたいです。(muốn ăn) はなします → はなしたいです。(muốn nói chuyện) あいます → あいたいです。(muốn gặp) Câu ví dụ: 1. わたしは にほんに いきたいです。T...Xem chi tiết