[Từ vựng N1] Phó từ – Bài 1: Phó từ chỉ mức độ, thời gian, tần suất

1. 程度(強調): Mức độ (nhấn mạnh) ① はなはだ  [Cực kì (thường dùng với việc không tốt)]: → 彼が来ないとは、はなはだ残念だ。Anh ta không đến là cực kì đáng tiếc. ② すこぶる [Cực kì (thường dùng với việc tốt)] → よく寝たせいか、すこぶる体調がいい。...Xem chi tiết

Từ vựng N1: Những từ có nhiều nghĩa – Phần 3

1. あて ① 目標 ・ 目的: mục tiêu, mục đích 知らない町をあてもなく歩いた。 → Lang thang không mục đích đến một thị trấn xa lạ. ② 可能にするために必要な相手 ・ 対象: đối tượng/ mục tiêu quan trọng 会社を辞めたが再就職のあてがない。 → Tôi đã nghỉ việc nhưng...Xem chi tiết

[Từ vựng N1] Những từ có nhiều nghĩa – Phần 2

1. 募る(つのる) ① 感情が強くなる: Ngày càng mạnh (cảm xúc) 景気が悪化する一方なので、将来に不安が募る。 → Tình hình kinh tế ngày càng tồi tệ nên càng cảm thấy bất an về tương lai. ② 募集する: Chiêu mộ, tuyển dụng 広告でマラソン大会の出場者(しゅつじょうしゃ)を募...Xem chi tiết

[Từ vựng N1] Những từ có nhiều nghĩa – Phần 1

1. 仰ぐ(あおぐ) ① Ngước lên, nhìn lên:  きれいな秋の空を仰ぎながら、公園を散歩した。 → Vừa đi dạo trong công viên vừa ngước nhìn bầu trời đẹp vào mùa thu. ② Ngưỡng mộ, tôn kính, kính trọng: 彼は父親を人生の師(し)と仰いでいる。 → Anh ấy ngưỡng m...Xem chi tiết

[Từ vựng N1] 生活 – 1課: 日常生活

1. 料理 ・ 食事: Món ăn - Bữa ăn ① 調理方法(ちょうりほうほう): Cách chuẩn bị nấu nướng 米を研ぐ(こめをとぐ): vo gạo 包丁を研ぐ(ほうちょうをとぐ): mài dao 米を水に浸(ひた)す: ngâm gạo trong nước 水気(みずけ)をふき取る: làm ráo nước (đối với đồ ăn vừa rửa xon...Xem chi tiết

[Từ vựng N1] 人間 – 2課: 人間関係 ・ 付き合い

1. 人間関係 (にんげんかんけい): Các mối quan hệ ① 親族(しんぞく): Quan hệ thân thiết 肉親(にくしん): ruột thịt おやじ - お袋(おふくろ): bố - mẹ 義理(ぎり)の父母(ふぼ): bố mẹ vợ/ bố mẹ chồng 義父(ぎふ): bố vợ/ bố chồng (hoặc bố nuôi) 義母(ぎぼ): mẹ vợ...Xem chi tiết

[Từ vựng N1] 人間 – 1課: 性格 ・ 人柄

1. 性格(せいかく): Tính cách ① ~人が好きー嫌いだ: Thích/ghét người có tính cách như thế nào. 几帳面な(きちょうめんな): cẩn thận, tỉ mỉ 大ざっぱな(おおざっぱな): qua loa, đại khái きちっとした: chính xác, hoàn hảo 雑な(ざつな)/ いい加減な(いいかげんな)/ ルーズな:...Xem chi tiết