Từ vựng N3 – Bài 10: Lái xe ô tô (1)

① Từ vựng về các bộ phận của ô tô:

  1. フロントガラス: kính chắn gió
  2. ワイパー: cần gạt nước
  3. ボンネット: nắp thùng xe
  4. ライト: đèn pha
  5. バックミラー: gương chiếu hậu trong
  6. サイドミラー: gương chiếu hậu hai bên (phía ngoài)
  7. トランク: cốp xe
  8. タイヤ: lốp xe
  9. カーナビ: hệ thống định vị
  10. ハンドル: vô lăng
  11. 運転席(うんてんせき): chỗ ngồi của người lái xe
  12. 助手席(じょしゅせき): ghế hành khách
  13. キー: chìa khóa xe




② Một số từ/ cụm từ khác:

  1. 運転免許証(うんてんめんきょしょう): bằng lái xe
  2. ドライブ(を)する: lái xe
  3. レンタカーを借(か)りる: thuê ô tô
  4. トランクに荷物(にもつ)を積(つ)む: cho đồ đạc vào cốp xe
  5. 人に乗(の)せる: cho ai đi nhờ xe
  6. シートベルトをしめる: cài dây an toàn
  7. エンジンをかける: khởi động máy
  8. バックミラーで確認(かくにん)をする: kiểm tra đằng sau bằng gương chiếu hậu trong
  9. ハンドルをにぎる: nắm vô lăng
  10. アクセルをふむ: nhấn ga
  11. ブレーキをかける: nhấn phanh
  12. 急(きゅう) ブレーキ: phanh gấp (急ブレーキをかけるのはやめましょう: Hãy dừng ngay việc phanh gấp)
  13. ライトをつける: bật đèn pha
  14. ワイパーを動(うご) かす: bật cần gạt nước
  15. ガソリンスタンドに寄(よ)る: ghé vào trạm xăng
  16. 高速(道路)に乗る:  こうそく(どうろ)にのる: đi vào đường cao tốc
  17. タイヤがパンクする: xịt lốp

Xem tiếp: Từ vựng N3 – Bài 11: Lái xe ô tô (2)

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới