Từ vựng N3 – Bài 2: Nấu ăn (1)

1. Từ vựng:

① 材料(ざいりょう): nguyên liệu
② 調味料(ちょうみりょう): gia vị
③ しょうゆ: nước tương
④ 砂糖(さとう): đường
⑤ サラダ油(ゆ): dầu ăn
⑥ 大さじ(おおさじ): thìa to/thìa canh (để đo lượng gia vị)
⑦ 小さじ(こさじ): thìa nhỏ/ thìa cà phê (để đo lượng gia vị)
⑧ 1 カップ = 200 cc、1 リットル(l) = 1000 cc (シーシー)
⑨ 包丁(ほうちょう): dao
⑩ まな板(まないた): cái thớt
⑪ はかり: cái cân           100グラム: 100 gram
 酒(さけ): rượu
⑬ 酢(す): dấm
⑭ 天ぷら油(てんぷらあぶら): dầu rán tempura

2. Cụm từ:

① 夕食(ゆうしょく)のおかず: các món ăn cho bữa tối

② 栄養(えいよう)のバランスを考(かんが)える: nghĩ đến việc cân bằng các chất dinh dưỡng
・ 栄養(えいよう): chất dinh dưỡng
・ バランス(balance): sự cân bằng

③ カロリーが高い食品(しょくひん): đồ ăn nhiều calorie (nhiều chất)

④ はかりで量る(はかる): dùng cân để cân

⑤ 塩(しお)を少々(しょうしょう)入(い)れる: bỏ một chút muối vào

⑥ 皮(かわ)をむく: gọt vỏ

⑦ 材料(ざいりょう)を刻む(きざむ): cắt nguyên liệu

⑧ 大(おお)きめに切(き)る: cắt thành miếng to

⑨ 3センチ (cm)幅(はば)に: cắt thành miếng 3 cm

⑩ みそ汁(しる)がぬるくなる: canh miso âm ấm (được hâm nóng)

⑪ ラップをかぶせる/ かける: bọc thức ăn với màng bọc thực phẩm (bọc ngoài bát/đĩa trong đựng đồ ăn)

⑫ ラップでくるむ: bọc thức ăn (bọc ngoài đồ ăn)

⑬ アルミホイル: giấy bạc (bọc thức ăn)

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới