Từ vựng N4 – Bài 1: Siêu thị

Bài đọc: スーパーで買い物

今週(こんしゅう)、近くのスーパーがセール中(ちゅう)だったので、友達(ともだち)といっしょに行きました。
ほとんどの品物が三割引き(さんわりびき)で、肉(にく)や魚(さかな)は半額でした。私の家(いえ)は家族(かぞく)が多いので、安く買えるとうれしいです。特に冷凍食品(れいとうしょくひん)はお弁当(おべんとう)のときに便利(べんり)なので、安いときに必ず買います。

Từ vựng:

1. スーパー: siêu thị

2. セール: sale/ khuyến mại (giảm giá)

3. ほとんど: hầu hết

仕事(しごと)は もう ほとんど 終 (お) りました。

→ Đã làm xong hầu hết công việc.

4.  品物(しなもの): hàng hóa, vật phẩm

このスーパーに 品物が たくさん あります。

→ Siêu thị này có rất nhiều hàng hóa.

5. 割引き(わりびき): khuyến mại/ giảm giá

三割引き (さんわりびき): giảm giá 30%

6. 半額(はんがく): giảm giá một nửa

7. うれしい: vui, vui vẻ

テストで 100点を取(と)って、とてもうれしい。

→ Bài kiểm tra được 100 điểm nên tôi rất vui.

8. 特に(とくに): đặc biệt là

特に問題(もんだい)はない。

→ Không có vấn đề gì đặc biệt.

9.  冷凍(れいとう)(する): sự đông lạnh/ làm đông lạnh

冷凍したお肉 (れいとうした  おにく): thịt đông lạnh

10. 食品(しょくひん): đồ ăn, thực phẩm

11. 必ず(かならず): chắc chắn, nhất định

この宿題(しゅくだい)は来週(らいしゅう)までに 必ず 出 (だ) して ください。

→ Nhất định phải nộp bài tập vào tuần sau đấy.

12. 残る(のこる): còn lại, còn thừa

料理(りょうり)はたくさん残った。Còn thừa nhiều đồ ăn quá.

13. 足りる(たりる): đủ (自動詞)  –   足す(たす)(他動詞): thêm vào

Ví dụ: 5000円あれば足りる。5000 yên là đủ rồi.

14. 用意(ようい)する: chuẩn bị

きょうまでに旅行(りょこう)の用意を しなければならない。

→ Trong hôm nay phải chuẩn bị xong cho chuyến du lịch.

Xem tiếp: Từ vựng N4 – Bài 2: Đi mua sắm

Nguồn: にほんごチャンレンジことば N4

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới