Từ vựng N4 – Bài 6: Thị trấn

Bài đọc: 町

10年前までは、このへんには建物(たてもの)がほとんどありませんでした。でも、大きな工業団地(こうぎょうだんち)ができて、ずいぶん変わりました。

町の真ん中(まんなか)に、びっくりするような広い道路(どうろ)が通って、大きな工場(こうじょう)がたくさんできました。そこで生産(せいさん)したものを運ぶ(はこぶ)トラックが行ったり来たりして、にぎやかになりました。

Từ vựng:

① 工業団地(こうぎょうだんち): tổ hợp công nghiệp
→ 住宅団地(じゅうたくだんち): tổ hợp khu dân cư

② できる: được xây dựng (~ができる: cái gì được xây dựng)

③ ずいぶん:  nhiều,  rất nhiều

④ 変わる(かわる): thay đổi
・ 秋になると、葉(は)の色(いろ)が赤に変わる。
→ Khi mùa thu đến, lá chuyển sang màu đỏ.

⑤ 真ん中(まんなか): chính giữa, trung tâm

⑥ びっくりする: ngạc nhiên
・ 今日のニュースにびっくりした。
→ Tôi ngạc nhiên vì tin tức ngày hôm nay.

⑦ 道路(どうろ): đường, đường xá
・ 高速道路(こうそくどうろ): đường cao tốc

⑧ 通る(とおる): đi qua
・ ろうかを通って部屋(へや)に行く。
→ Đi qua hành lang để đến phòng.

⑨ 工場(こうじょう): nhà máy

⑩ 生産(せいさん)する: sản xuất

⑪ 運ぶ(はこぶ): mang, vác, vận chuyển
・ 荷物(にもつ)を部屋(へや)に運ぶ。
→ Mang hành lí vào phòng.

Đọc thêm:

輸入(ゆにゅう)や輸出(ゆしゅつ)など、貿易(ぼうえき)のための港(みなと)を作る計画(けいかく)が進んでいる。

① 輸入(ゆにゅう)する: nhập khẩu ⇔ 輸出(ゆしゅつ)する: xuất khẩu
・ 中国(ちゅうごく)から食品(しょくひん)を輸入する。
→ Nhập khẩu thực phẩm từ Trung Quốc.

② 貿易(ぼうえき): thương mại, buôn bán

③ 港(みなと): cảng
・ 港に船(ふね)が泊(と) まっている。
→ Tàu đang đỗ ở cảng.

④ 計画(けいかく)する: lên kế hoạch

⑤ 進む(すすむ): phát triển, tiến triển, tiến lên phía trước
・ 車が前に進む: Xe tiến về phía trước.

Xem tiếp: Từ vựng N4 – Bài 7: Giao thông

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới