Từ vựng N4 – Bài 9: Ngày sinh nhật mẹ

1. Bài đọc: 母の誕生日

来月(らいげつ)の日曜日は、母の50回目(かいめ)の誕生日(たんじょうび)です。いつも心配(しんぱい)ばかりかけているので、なにかプレゼントをしたいです。母はクラッシク音楽(おんがく)に興味(きょうみ)があるらしいのですが、なかなか行く機会(きかい)がありません。だから、今年(ことし)は、コンサートのチケットをあげようと思っています。


2. Từ vựng

  • 心配(しんぱい)(する): lo lắng
    ・ いつも親(おや)に心配をかけている。
    → Lúc nào cũng làm bố mẹ lo lắng. (かける: gây ra)
  • ばかり: chỉ/ chỉ toàn là
    ・ 甘いものばかり食べていると、太(ふと)りますよ。
    → Nếu cậu chỉ ăn toàn đồ ngọt thì sẽ bị tăng cân đấy.
  • クラッシク(な): cổ điển (classic)
    ・ クラシック音楽(おんがく)が好きです。
    → Tôi thích nhạc cổ điển.
  • コンサート: buổi hòa nhạc
  • 興味(きょうみ): sự quan tâm, yêu thích
    ・ 日本文化(ぶんか)に興味がある。
    → Tôi có niềm yêu thích đối với văn hóa Nhật.
  • 機会(きかい): cơ hội
    いい経験(けいけん)の機会だ。
    → Cơ hội để trải qua một kinh nghiệm tốt.
  • 日本語を勉強してますが、日本人と話す機会がありません。
    → Tôi đang học tiếng Nhật nhưng không có cơ hội nói chuyện với người Nhật.
  • チケット: vé
    ・ 田中さんからコンサートのチケットをもらいました。
    → Tôi được nhận vé đi xem hòa nhạc từ anh Tanaka. (được anh Tanaka tặng)

3. Mở rộng
上野(うえの)の美術館(びじゅつかん)で大きな展覧会(てんらんかい)が開(ひら)かれています。前から興味があったので、見に行きました。すばらしい絵(え)が、たくさんありました。

  • 美術館(びじゅつかん): bảo tàng nghệ thuật
  • 展覧会(てんらんかい): buổi triển lãm
  • 開く(ひらく): tổ chức
    ・ パーティーを開く。Tổ chức tiệc.
  • すばらしい: tuyệt vời
    ・ 彼女の歌(うた)は本当(ほんとう)にすばらしい。
    → Bài hát của cô ấy thực sự tuyệt vời.

Xem tiếp: Từ vựng N4 – Bài 10: Bữa tiệc

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới