Từ vựng N5 – Bài 13

121. 階 (かい)(kai): tầng
Ví dụ: コンビには3階(さんがい)にあります。Cửa hàng tiện lợi (konbini) ở tầng 3.

122. 外国 (がいこく) (gaikoku): nước ngoài
Ví dụ: 彼(かれ)は二年前(にねんまえ)に外国で働(はたら)きました。2 năm trước anh ấy đã làm việc ở nước ngoài

123. 外国人 (がいこくじん) (gaikokujin): người nước ngoài
Ví dụ: 日本では 外国人が 多(おお)いです。Ở Nhật có nhiều người nước ngoài.

124. 会社 (かいしゃ) (kaisha): công ty
Ví dụ: 彼女(かのじょ)はITかんけいの会社で働(はたら)いています。Cô ấy đang làm việc cho 1 công ty về IT.
・ IT関係(アイティかんけい)の会社: công ty về IT

125. 階段 (かいだん) (kaidan): cầu thang bộ
Ví dụ: 階段をのぼる: đi lên cầu thang / 階段をくだる: đi xuống cầu thang

126. 買い物 (かいもの) (kaimono): mua sắm
Ví dụ: 買い物をします/ 買い物にいきます: đi mua sắm

127. 買う (かう) (kau): mua
Ví dụ: あたらしいシャツを買いました。Tôi đã mua cái áo sơ mi mới.

128. 返す (かえす) (kaesu): trả lại
Ví dụ: 図書館(としょかん)で借(か)りた本を返す。Trả lại sách đã mượn ở thư viện.
・ 図書館(としょかん): thư viện、借りる(かりる): mượn

129. 帰る (かえる) (kaeru): về nhà
Ví dụ: きのう 午後(ごご)6字(じ)に帰りました。Hôm qua tôi đã về nhà lúc 6 giờ tối.

130. 顔 (かお) (kao): mặt
Ví dụ: 彼(かれ)の顔を覚(おぼ)えない。Tôi không nhớ mặt anh ta.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới