Từ vựng N5 – Bài 19

181. キロ  (kiro):  ki lô gam/ ki lô mét

Ví dụ:

  • 4キロやせた。Đã gầy đi 4 kg.
  • パリまで50キロです。Đến Paris còn 50 km nữa.

182. 銀行 (ぎんこう) (ginkou): ngân hàng


Ví dụ: ゆうちょ銀行へ行きました。Tôi đã đến ngân hàng bưu điện ( ゆうちょ銀行 là tên ngân hàng bưu điện ở Nhật)

183. 金曜日 (きんようび) (kinyoubi): thứ sáu
Ví dụ: 金曜日にテストがあります。 Sẽ có bài kiểm tra vào thứ sáu.

185. 薬 (くすり) (kusuri):  thuốc
Ví dụ: 薬をのむ: uống thuốc、薬をつける: bôi thuốc

186. 果物 (くだもの) (kudamono): hoa quả
Ví dụ: 果物がだいすきです。Tôi rất thích hoa quả.

187. 口 (くち) (kuchi): miệng
Ví dụ: 口をあける/ しめる: mở miệng/ ngậm miệng (khi đi khám răng)

188. 靴 (くつ) (kutsu): giày
Ví dụ: 靴をはく/ ぬぐ: đi giày/ cởi giày

189. 靴下 (くつした) (kutsushita): tất (vớ)
Ví dụ: 靴下をはく/ ぬぐ: đi tất/ cởi tất

190. 国 (くに) (kuni): đất nước
Ví dụ: お国はどちらですか。Bạn là người nước nào?

Xem tiếp: Từ vựng N5 – Bài 20

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới