Từ vựng N5 – Bài 8

71. 絵 (え)  (e):  bức tranh

Ví dụ:  絵を描く (えをかく):  vẽ tranh

72. 映画 (えいが)  (ega):  phim

Ví dụ: 映画を見に行く (えいがをみにいく): đi xem phim

73.  映画館     (えいがかん)   (egakan): rạp chiếu phim
Ví dụ: 映画館の前 (まえ) にまっているよ。Tớ đang đợi trước cửa rạp chiếu phim đấy nhé.

74. 英語  (えいご)  (eigo):  tiếng Anh

Ví dụ: 彼(かれ) は英語が上手 (じょうず) です。Anh ấy giỏi tiếng Anh lắm đấy.

75. 駅   (えき) (eki): ga tàu

Ví dụ: 私 (わたし) の家 (いえ) は駅に近い (ちかい) ですよ。Nhà tôi gần ga đấy.

76. エレベーター (erebeeta):  thang máy

Ví dụ: このマンションはエレベーターがある。Tòa nhà có thang máy.

77.  円 (えん)  (en): đồng yên

Ví dụ: この本 (ほん)は100円です。Cuốn sách này 100 yên.

78. 鉛筆  (えんぴつ)  (empitsu): bút chì

Ví dụ: つくえのうえに えんぴつがある。Bút chì ở trên bàn.

79. 美味しい (おいしい)  (oishii):  ngon

Ví dụ: このケーキはとてもおいしいです。Cái bánh này rất ngon.

80. 大きい (おおきい)(ookii):  to, lớn

Ví dụ: 大きいこえ: giọng nói lớn/lớn tiếng, 大きいくるま:xe to

Xem tiếp: Từ vựng N5 – Bài 9


Nguồn: Nihongoichiban

Dịch & ví dụ: Kae

 

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới