Từ vựng N5 – Bài 7

61. 色 (いろ)  (iro):  màu, màu sắc

Ví dụ: 秋(あき)になると、木 (き)の葉 (は) の色がかわる。 Khi mùa thu đến, lá của cây lại chuyển màu.

62. 色々 (いろいろ)  (iro iro):  nhiều, đa dạng

Ví dụ: いろいろな動物 (どうぶつ) がいます。Có rất nhiều loại động vật.

63.  上   (うえ) (ue):  ở trên, phía trên

Ví dụ: つくえの上に本(ほん) があります。Có cuốn sách ở trên bàn.

64. 後ろ (うしろ)  (ushiro):  đằng sau, phía sau

Ví dụ: 母 (はは) は車 (くるま) のうしろの席 (せき) にすわっている。 Mẹ tôi ngồi ở ghế sau của xe ô tô.

65. 薄い  (うすい) (usui): mỏng, nhạt/lạt

Ví dụ: 薄い髪 (うすいかみ): tóc mỏng, 薄いコーヒー: cà phê nhạt, 薄いスープ: súp nhạt

66.  (うた)  (uta):  bài hát          ・歌う (うたう)(utau): hát

Ví dụ: 歌を歌う:hát một bài hát

67.  生まれる (うまれる)  (umareru): được sinh ra

Ví dụ: 赤ちゃん(あかちゃん) が生まれた。Em bé mới được sinh ra.

68. 海  (うみ)  (umi): biển

Ví dụ: 日本の海がきれいです。Biển ở Nhật rất sạch.

69. 売る (うる)  (うる):  bán

Ví dụ: この店 (みせ) はやすい切符 (きっぷ) を売っています。Cửa hàng này có bán vé rẻ.

70. 上着 (うわぎ)(uwagi):  áo khoác

Ví dụ: 彼女 (かのうじょ) はきれいな上着を着 (き)ている。Cô ấy mặc một cái áo khoác rất đẹp.

Xem tiếp: Từ vựng N5 – Bài 8


Nguồn: Nihongoichiban

Dịch & ví dụ: Kae

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới