[Ngữ pháp N5] ~ませんか/ ~ましょう/ ~ましょうか

1. ~ませんかMời ai đó làm gì

  • ケーキをたべませんか。 Bạn ăn bánh không?
  • こんばん、えいがをみにいきませんか。 Tối nay đi xem phim nhé?
  • おちゃをのみませんか。Uống chút trà nhé?

2. ~ましょうĐề nghị, rủ rê, kêu gọi (cùng làm gì đó đi)

  • にほんごをべんきょうしましょう。Cùng học tiếng Nhật nào!
  • ごはんをいっしょにたべましょう。Ăn cơm cùng nhau đi!
  • おたがいにがんばりましょう。Cả hai cùng cố gắng nào!

3. ~ましょうかĐưa ra một lời đề nghị, giúp đỡ ai đó

  • クラスのあとで、としょかんにいきましょうか。Sau giờ học, mình cùng đi thư viên không?
  • てつだいましょうか。Tôi có thể giúp được không?
  • かばんをもちましょうか。Tôi xách (giúp) cái cặp nhé. 

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới