[Ngữ pháp N5] ~たことがある: Đã từng

Cấu trúc này sử dụng động từ thể た. Xem lại cách chia động từ thể た tại đây.

Thể khẳng định:  ~たことがある: Đã từng làm gì đó

  1. わたしは にほんへ いったことがある。Tôi đã từng đến Nhật rồi.
  2. わたしは すしを たべたことがあります。 Tôi đã từng ăn sushi rồi.
  3. かれに あったことがある。Tôi đã từng gặp anh ta.

Thể phủ định: ~たことがありません/~たことがない:  Chưa từng làm gì đó

  1. わたしは にほんへ いったことがない。Tôi chưa từng đến Nhật.
  2. わたしは すしを たべたことがありません。 Tôi chưa từng ăn sushi.
  3. かれに あったことがない。Tôi chưa từng gặp anh ta.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới