ĐỘNG TỪ Động từ - Những kiến thức cơ bản (Thể từ điển & thể ない) Động từ thể ます Động từ thì quá khứ - Thể た Các cấu trúc sử dụng thể て ~ませんか、~ましょう、~ましょうか ~たことがある: Đã từng ... Phân biệt ~あげます、~もらいます...Xem chi tiết
Các cấu trúc cơ bản của danh từ trong tiếng Nhật: 1. Thể khẳng định (hiện tại): Danh từ 1 + は + Danh từ 2 + です/だ。(「だ」là cách nói thông thường, ít trang trọng hơn) Ví dụ: たなかさんは がくせいだ。Anh Tanaka là sin...Xem chi tiết
Trong tiếng Nhật, khi đếm số người/vật/con vật v.v ngoài số lượng thì chúng ta cần phải dùng cả trợ từ đếm (助数詞: じょすうし). Trợ từ đếm này cũng tương tự như "cái/chiếc/con/quyển" trong tiếng Việt. Mỗi lo...Xem chi tiết
Download bản PDF: Tunghivan_N5 疑問詞 (ぎもんし) - Từ nghi vấn/ Từ để hỏi: Cái gì, gì: なん、なに Ai: だれ、 どなた[lịch sự] Của ai: だれの、 どなたの[lịch sự] Với ai: だれと、どなたと[lịch sự] Số bao nhiêu: なんばん Mấy giờ: なんじ Bằng các...Xem chi tiết
Bảng tổng hợp cách nói thứ, ngày tháng (bản PDF): youbi_tsuki_hinichi_kanaXem chi tiết
Các cách sử dụng của trợ từ 「は」 Các cách sử dụng của trợ từ 「が」 Cách sử dụng của các trợ từ khác được giải thích chi tiết trong file này: trotu_full Bài luyện tập trợ từ (1. Tìm lỗi sai/ 2. Điền trợ t...Xem chi tiết
Cấu trúc với 「~ので」: Vì/ Bởi vì ..., nên ... [Động từ thể thường (普通形)/ Thể ます] +ので [Tính từ -i (です)] +ので [Tính từ -na +な/Tính từ -na (bỏ な) + です] +ので [Danh từ + な/ Danh từ + です] +ので Ví dụ: ねつが あったので、が...Xem chi tiết
1. Đưa ra thông tin mang tính suy đoán, chưa xác nhận rõ. Cấu trúc: [Động từ thể thường (普通形)] + でしょう [Tính từ -i] + でしょう [Tính từ -na/ Danh từ] + でしょう (Tính từ -na bỏ な) * Xem lại 普通形 trong tài liệu...Xem chi tiết
Mẫu câu này dùng để diễn đạt một hành động sẽ làm hay một dự định nhưng chưa chắc chắn hoặc chưa được quyết định chính thức. Dự định này đã được suy nghĩ từ trước đó tới bây giờ chứ không phải là ý đị...Xem chi tiết
たべるまえに、てをあらう。 Cấu trúc 1: [Danh từ] (の) + まえに: Trước khi/ trước mốc thời gian nào đó [Động từ thể từ điển] + まえに: Trước khi làm gì đó → Toàn bộ động từ thể từ điển N5 (bản PDF) : 121dongtuN5-thetudien...Xem chi tiết