[Ngữ pháp N5] ~なければいけない/~ なくてはいけない: Phải (làm gì đó)

Chúng ta đã học mẫu câu 「~なければならない/ なくてはならない」với ý nghĩa diễn đạt một hành động bắt buộc, cần phải làm. Mẫu câu trong bài này 「~なければいけない/ なくてはいけない」cũng có ý nghĩa, cách chia động từ và cách dùng tương...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N5] ~なければならない/~なくてはならない:Phải (làm gì đó)

Mẫu câu này diễn đạt sự bắt buộc, cần thiết phải làm gì: Không thể không làm. Cấu trúc:  [Động từ thể ない (bỏ ない)] +  なければならない/なくてはならない。 → Lịch sự hơn: ならない → なりません * Xem lại cách chia động từ thể ない t...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] ~んです

Cấu trúc: [Thể thường (普通形)] + んです。(「~だ」→ なんです) Ví dụ: いく (đi) → いくんです、あった (đã gặp) → あったんです、こない (không đến) → こないんです。 すきだ (thích) → すきなんです、がくせいだ (là sinh viên) → がくせいなんです、あつい (nóng) → あついんです。 * Xem c...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N5] ~がじょうずです/ ~がへたです: Giỏi/kém cái gì

Cấu trúc 1: [Danh từ] + が じょうず/ へた  です。Giỏi/kém cái gì 私は スポーツが じょうずです。Tôi giỏi thể thao. かのじょは すうがくが へたです。Cô ấy kém môn toán. (数学 - すうがく: toán) やまださんは えいごが じょうずです。Yamada giỏi tiếng Anh. かれは りょうりが へたで...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N5] ~がすきです。Sở thích

Cấu trúc 1: [Danh từ] + が すきです。Thích cái gì 私は おんがくが すきです。Tôi thích âm nhạc. (音楽: おんがく: âm nhạc) かのじょは テニスが すきです。Cô ấy thích tennis. やまださんは イタリアのりょうりが すきです。Yamada thích món ăn Ý. Cấu trúc 2: Động từ (...Xem chi tiết