「いちばん」là số một. Mẫu câu này nghĩa là trong số những thứ được đề cập đến, cái nào là tốt nhất/ là số một. Cấu trúc: [Danh từ 1] のなかで、[Danh từ 2] が いちばん (+ [Tính từ]) + (です) Ví dụ: あの図書館 (としょかん) のなかで ...Xem chi tiết
Chúng ta đã học mẫu câu 「~なければならない/ なくてはならない」với ý nghĩa diễn đạt một hành động bắt buộc, cần phải làm. Mẫu câu trong bài này 「~なければいけない/ なくてはいけない」cũng có ý nghĩa, cách chia động từ và cách dùng tương...Xem chi tiết
Mẫu câu này diễn đạt sự bắt buộc, cần thiết phải làm gì: Không thể không làm. Cấu trúc: [Động từ thể ない (bỏ ない)] + なければならない/なくてはならない。 → Lịch sự hơn: ならない → なりません * Xem lại cách chia động từ thể ない t...Xem chi tiết
Mẫu câu này diễn đạt một yêu cầu hay mệnh lệnh mang tính phủ định: Không được/Đừng làm gì đó. Cấu trúc: [Động từ thể ない] + でください。 Xem lại chi tiết cách chia động từ thể ない trong tài liệu này: naikei V...Xem chi tiết
Mẫu câu này được dùng để đưa ra lời khuyên, đề xuất: Tốt hơn là nên... / không nên ... [Động từ thể た] + ほうがいいです。Nên làm gì [Động từ thể ない] + ほうがいいです。Không nên làm gì Ví dụ: かぜなら、くすりを すぐのんだほうがいいですよ...Xem chi tiết
Cấu trúc này biểu thị sự vượt quá mức độ nào đó, thể hiện thái độ không thích, không hài lòng của người nói. [Động từ thể ます (bỏ ます)] + すぎる: làm gì quá nhiều, quá mức [Tính từ -i (bỏ い)]/ [Tính từ -na...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Thể thường (普通形)] + んです。(「~だ」→ なんです) Ví dụ: いく (đi) → いくんです、あった (đã gặp) → あったんです、こない (không đến) → こないんです。 すきだ (thích) → すきなんです、がくせいだ (là sinh viên) → がくせいなんです、あつい (nóng) → あついんです。 * Xem c...Xem chi tiết
「~たり ... ~たりする」được sử dụng khi muốn miêu tả một vài hoạt động khác nhau. Cấu trúc: [Chủ ngữ] は/が + [Động từ 1] たり、[Động từ 2] たり + する。 *「た」trong 「たり」biểu hiện rằng động từ ở đây được chia theo thể た。...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: [Danh từ] + が じょうず/ へた です。Giỏi/kém cái gì 私は スポーツが じょうずです。Tôi giỏi thể thao. かのじょは すうがくが へたです。Cô ấy kém môn toán. (数学 - すうがく: toán) やまださんは えいごが じょうずです。Yamada giỏi tiếng Anh. かれは りょうりが へたで...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: [Danh từ] + が すきです。Thích cái gì 私は おんがくが すきです。Tôi thích âm nhạc. (音楽: おんがく: âm nhạc) かのじょは テニスが すきです。Cô ấy thích tennis. やまださんは イタリアのりょうりが すきです。Yamada thích món ăn Ý. Cấu trúc 2: Động từ (...Xem chi tiết