Cấu trúc dùng để so sánh giữa hai người, hai đồ vật/sự vật, hoặc hai con vật. 1. [Danh từ 1] は + [Danh từ 2]より + Tính từ + です。 [Danh từ 1], so với [Danh từ 2] thì ... hơn) Ví dụ: くるまは じてんしゃより はやいです。(...Xem chi tiết
Download bản PDF: ko_so_a_do Phân biệt: これ、それ、あれ、どれ この、その、あの、どの ここ、そこ、あそこ、どこ こっち、そっち、あっち、どっち こちら、そちら、あちら、どちらXem chi tiết
1. Tính từ -i (bỏ い) + く + なる。 あの子は 大きくなりました。(Đứa bé đó đã lớn hơn rồi.) このくるまは 古くなりました。(Chiếc xe ô tô này đã trở nên cũ rồi.) (古い - ふるい: cũ) かのじょは うつくしくなりました。(Cô ấy đã trở nên đẹp hơn) (美しい - うつくしい:...Xem chi tiết
~がほしいです。Tôi muốn CÁI GÌ ĐÓ... Cấu trúc: Chủ ngữ + は + [Danh từ] + が + ほしいです。 Ví dụ: 1. わたしは くるまが ほしいです。Tôi muốn có ô tô. 2. ぼくは こいびとが ほしいです。Tôi muốn có người yêu. (ぼく: tôi, cách nói dùng cho đàn ông,...Xem chi tiết
Cấu trúc này sử dụng động từ thể た. Xem lại cách chia động từ thể た tại đây. Thể khẳng định: ~たことがある: Đã từng làm gì đó わたしは にほんへ いったことがある。Tôi đã từng đến Nhật rồi. わたしは すしを たべたことがあります。 Tôi đã từng ă...Xem chi tiết
~たいです。Tôi muốn LÀM gì đó... Cách chia động từ: Động từ thể ます (bỏ ます) + たいです。 Ví dụ: たべます → たべたいです。(muốn ăn) はなします → はなしたいです。(muốn nói chuyện) あいます → あいたいです。(muốn gặp) Câu ví dụ: 1. わたしは にほんに いきたいです。T...Xem chi tiết
Tính từ đứng trước danh từ theo cấu trúc: Tính từ na/i + danh từ Ví dụ: Tính từ -i Tính từ -na あたらしいシャツ: cái áo sơ mi mới きれいなひと: người đẹp おいしいたべもの: món ăn ngon すきなスポーツ: môn thể thao yêu thích おおきいへや...Xem chi tiết
Có hai loại tính từ trong tiếng Nhật: 1. い・形容詞 (い・けいようし): Tính từ đuôi -i, là những tính từ kết thúc bằng âm い Ví dụ: たのしい: vui vẻ; やさしい: hiền/ dễ; たかい: cao, đắt; おおきい: to, lớn 2. な・形容詞 (な・けいようし): Tín...Xem chi tiết
「あげます」、「もらいます」、「くれます」の れんしゅう ① [Người A] は [người B] に [danh từ] を あげます。(Đưa/tặng cho) ② [Người B] は [Người A] に [danh từ] を もらいます。(Nhận) ③ [Người nào đó] は [わたし/ わたしのグループ] に [danh từ] を くれます。(Đưa, tặ...Xem chi tiết
Xem chi tiết bài luyện tập trong file này: Phân biệt に và でXem chi tiết