Cách chia động từ thể て: Động từ thể て có quy tắc chia hoàn toàn giống với động từ thể た、chỉ cần thay た bằng て. Xem chi tiết trong tài liệu này: tekei Các cấu trúc sử dụng thể て: 1. ~ている/ています: Diễn đạ...Xem chi tiết
1. ~ませんか。Mời ai đó làm gì ケーキをたべませんか。 Bạn ăn bánh không? こんばん、えいがをみにいきませんか。 Tối nay đi xem phim nhé? おちゃをのみませんか。Uống chút trà nhé? 2. ~ましょう。Đề nghị, rủ rê, kêu gọi (cùng làm gì đó đi) にほんごをべんきょうしましょう。...Xem chi tiết
Download bản PDF: aru-iruXem chi tiết
Để diễn đạt những sự việc, hành động đã xảy ra trong quá khứ, chúng ta dùng た形 (Thể た): Đã (làm gì đó) Cách tạo động từ thể た từ thể từ điển: Động từ nhóm 1: 1. Các động từ kết thúc bằng âm す: す →...Xem chi tiết
Thể ます hay 丁寧語 (ていねいご: thể lịch sự) là thể lịch sự của động từ. Thể này được sử dụng khi nói chuyện với những người lớn tuổi hoặc cấp bậc cao hơn hay những người không quen biết hoặc không thân thiết....Xem chi tiết
Giờ thì bạn đã bắt đầu học tiếng Nhật rồi. Đã chuẩn bị tâm lý là sẽ đi đường dài với nó, đã xác định rằng con đường đó không dễ dàng, nhưng có nhiều lúc vẫn không thể tránh khỏi cảm giác nản lòng. Có...Xem chi tiết
辞書形 (じしょけい): Thể từ điển hay động từ nguyên thể Động từ trong tiếng Nhật được chia làm 3 nhóm Nhóm 1: Động từ đuôi –う (u): Bao gồm những động từ kết thúc bằng う (chiếm 70% động từ trong tiếng Nhật) Ví...Xem chi tiết
Link phần 1: Tôi đã học tiếng Nhật như thế nào? - P1 7. Tự tạo một môi trường sử dụng tiếng Nhật cho mình: Thứ nhất là ... luyện mắt. Mình cài đặt facebook với ngôn ngữ hiển thị là tiếng Nhật, dùng má...Xem chi tiết
Bài viết là những kinh nghiệm học tiếng Nhật của bản thân mình trong những năm qua. Con đường học tiếng Nhật: Mình bắt đầu làm quen với tiếng Nhật khoảng 3 tháng trước khi sang Nhật, trước đó thì khôn...Xem chi tiết
Bấm vào Quiz để làm bài. Với mỗi bài kiểm tra (quiz), bạn chọn câu trả lời của mình bằng cách nhấn vào ô tròn. Sau khi hoàn thành xong tất cả 10 câu của mỗi quiz, bấm nút CHECK ở phía dưới cùng của bà...Xem chi tiết