[Từ vựng N1] 人間 – 1課: 性格 ・ 人柄

1. 性格(せいかく): Tính cách

① ~人が好きー嫌いだ: Thích/ghét người có tính cách như thế nào.

  • 几帳面な(きちょうめんな): cẩn thận, tỉ mỉ
  • 大ざっぱな(おおざっぱな): qua loa, đại khái
  • きちっとした: chính xác, hoàn hảo
  • 雑な(ざつな)/ いい加減な(いいかげんな)/ ルーズな: cẩu thả, đủng đỉnh
  • 勤勉な(きんべんな)/ 生真面目な(きまじめな): chăm chỉ, nghiêm túc
  • 不真面目な(ふまじめな): thiếu nghiêm túc
  • 品(ひん)がいい/ 上品な(じょうひんな)/ 気品(きひん)がある:  lịch thiệp, cao quý, tinh tế, duyên dáng
  • 品(ひん)が悪い/ 下品な(げひんな): xấu tính, ti tiện, thô tục
  • 融通(ゆうずう)が利く(きく)ー 利かない: linh hoạt, dễ thích ứng ー không linh hoạt, khó thích ứng
  • 素直な(すなおな): dễ bảo, vâng lời
  • 頑固な(がんこな): bảo thủ, cứng đầu
  • 親切な(しんせつな): tốt bụng, tử tế
  • 冷淡な(れいたんな)/ クールな/ ドライ/ 冷酷な(れいこくな): lạnh lùng, nhẫn tâm
  • 愛想(あいそ/ あいそう)がいい: thân thiện, hòa đồng
  • 愛想が悪い/ 無愛想(ぶあいそ)な: không thân thiện, không hòa đồng
  • 社交的(しゃこうてき)な: hoạt bát, quảng giao
  • 非社交的(ひしゃこうてき)な: không hoạt bát,  không hòa đồng
  • 楽観的(らっかんてき)な: lạc quan
  • 悲観的(ひかんてき)な: bi quan




2. 人柄(ひとがら): tính cách

* Sự khác nhau giữa 「性格」và「人柄」

  • 性格: 人の生まれつきの性質、気質、変えようが無い (bản chất, tính cách có từ khi sinh ra, không thay đổi)
  • 人柄: その人に備わっている品格、性質、本人の努力次第で「変えて行ける」モノ (tính cách do rèn luyện, chuẩn bị mà thành, mang tính khách quan và nếu nỗ lực thì có thể thay đổi được. 人柄 là tính cách chỉ nhìn thấy bên ngoài, do người đó cố gắng thể hiện ra)

①  Các tính từ có thể đứng trước, bổ nghĩa cho 「人柄」: ~人柄

  • 誠実(せいじつ)な・ 真摯(しんし)な: đáng tin cậy, thành thật
  • 温和(おんわ)な: ôn hòa
  • 寛容(かんよう)な: khoan dung, rộng lượng
  • 謙虚(けんきょ)な: khiêm tốn, khiêm nhường
  • 気さくな(きさく)な: thẳng thắn, thân thiện

② 人柄がにじみ出る ・ 現れる(あらわれる): lộ bản chất/ tính cách thật

3. 個性(こせい): cá tính/ tính cách riêng

① ~個性

  • ユニークな ・ 独特(どくとく)の: cá tính đặc biệt
  • 強烈(きょうれつ)な:  cá tính mạnh

② 個性が~

  • 現れる / 出る: bộc lộ cá tính
  • 際立つ(きわだつ)/ 目立つ: cá tính nổi bật

③ 個性を~

  • 生(い) かす/ 磨く(みがく) / 重 (おも)んじる / 育む(はぐくむ): tận dụng năng lực/ biết làm cho cá tính, năng lực tỏa sáng.

4. 人に対する感情 ・ 行動: cảm xúc/ hành động đối với người khác

① (人)に ~

  • 懐く(なつく)/ 好意(こうい)を持つ: có thiện cảm với ai đó
  • 共感(きょうかん)する/ 同情(どうじょう)する: đồng cảm với ai đó
  • 反発(はんぱつ)する/ 反感(はんかん)を持つ: phản đối/ đối nghịch với ai đó
  • 猛反対(もうはんたい)する: cực lực phản đối ai đó
  • しっとする: ghen tị với ai đó
  • 気兼ね(きがね)する: ngại/ không thoải mái với ai đó

② (人)を~

  • 慕う(したう)/ 崇拝(すうはい)する: thán phục, ngưỡng mộ, thần tượng ai đó
  • いたわる/ 励(はげ) ます: tử tế, quan tâm, khuyến khích ai đó
  • 傷(きず)つける/ 中傷(ちゅうしょう)する/ 侮辱(ぶじょく)する: làm tổn thương ai đó
  • 庇う(かばう): bảo vệ ai đó
  • ねたむ: ghen tị với ai đó
  • 軽(けい) べつする: coi thường ai đó
  • あざ笑う(あざわらう): lấy ai ra làm cho cười, chế nhạo ai đó

Yếu tố cấu tạo từ:

① 無~(ぶ): 無愛想(ぶあいそ: không hòa đồng)、無遠慮(ぶえんりょ): thẳng thắn, không câu nệ

② ~的: 社交的 、楽観的、悲観的、好意的(có thiện ý)、個性的 (mang cá tính riêng)

③ ~出る: にじみ出る、申(もう) し出る (gợi ý, đề nghị)、届 (とど) け出る (báo cáo, thông báo)

④ ~じる: 重(おも) んじる (coi trọng)、軽(かろ) んじる (coi thường, khinh rẻ)

⑤ 猛(もう)~: 猛反対、猛勉強(もうべんきょう: học cực chăm chỉ)、猛反省: nghiêm khắc kiểm điểm lại bản thân

Một số câu ví dụ:

① 何度も事故に遭 (あ) うなんて、彼女には心底(しんそこ)同情する

→ Sau bao lần gặp phải tai nạn như vậy, tôi thật lòng cảm thông với cô ấy. (cảm thông từ tận đáy lòng)

② あの人はさも真面目そうにふるまっている。(さも: thực sự)

→ Người kia hành xử có vẻ rất là nghiêm chỉnh. (ふるまる: cư xử, hành xử)

③ 彼は誠実(せいじつ)だし、優(やさ) しいし、まさしく私の理想(りそう)の男性だ。

→ Anh ấy vừa thành thật, vừa hiền lành, đích thị là mẫu đàn ông lý tưởng của tôi. (まさしく: đích thị là/ không còn gì nghi ngờ)

④ 彼女は根(ね)っから生真面目(きまじめ)な性格で、融通(ゆうずう)が利かないところがある。

→ Cô ấy vốn có tính cách rất nghiêm túc nên có những điểm không được linh hoạt lắm. (根っから: bản chất, vốn có)

⑤ 今はとりあえず大ざっぱに説明しますが、後で詳しく教えます。

→ Giờ thì tôi sẽ giải thích đại khái trước, sau đó sẽ nói cụ thể.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới