[Từ vựng N1] 人間 – 2課: 人間関係 ・ 付き合い

1. 人間関係 (にんげんかんけい): Các mối quan hệ

① 親族(しんぞく): Quan hệ thân thiết

  • 肉親(にくしん): ruột thịt
  • おやじ - お袋(おふくろ): bố – mẹ
    • 義理(ぎり)の父母(ふぼ): bố mẹ vợ/ bố mẹ chồng
    • 義父(ぎふ): bố vợ/ bố chồng (hoặc bố nuôi)
    • 義母(ぎぼ): mẹ vợ/ mẹ chồng (hoặc mẹ nuôi)
  • 配偶者(はいぐうしゃ): vợ hoặc chồng (của ai đó)
  • ~をもらう
    • (お)婿(むこ)(さん): có con rể
    • (お)嫁(よめ)(さん): có con dâu
  • 妻子(さいし)を養う(やしなう): nuôi vợ con
  • ~かぞくを築く(きずく)
    • 円満(えんまん)な: xây dựng một gia đình yên ấm
    • 和(なご)やかな: xây dựng một gia đình hạnh phúc
  • 先代(せんだい)がなくなる: người đi trước (tổ tiên/ông bà/bố mẹ) đã mất




② 友人(ゆうじん): Bạn bè

  • 彼とは~だ。
    • 旧知(きゅうち)の仲(なか)/ 旧友(きゅうゆう)/ 幼(おさな)なじみ: ban cũ/ bạn từ thời bé
  • ライバル同士(どうし): đối thủ (quan hệ đối đầu/cạnh tranh)
  • 同志(どうし): đồng chí

③ 上下関係(じょうげかんけい): Quan hệ trên dưới

  • 師弟(してい): thầy trò
  • 師匠(ししょう)ー 弟子(でし): thầy – trò (đệ tử)
  • 恩師(おんし): thầy/cô giáo cũ ー 教え子(おしえこ): học trò
  • 社長(しゃちょう)/ 大統領(だいとうりょう)/ 国王(こうおう)ー 側近(そっきん): giám đốc/ tổng thổng/ quốc vương  ー người thân cận

2. 付き合い(つきあい): Quan hệ giữa người với người

① 家族ぐるみの付き合い: mối quan hệ giữa các thành viên trong gia đình

② 十年来(じゅうねんらい)の付き合い: mối quan hệ 10 năm

③ 客(きゃく)/ 来賓(らいひん)を接待(せったい)する/ もてなす: giao tiếp với khách hàng/ đón khách

④ 慣習(かんしゅう)/ しきたり/ 風習(ふしゅう)に従う(したがう): theo phong tục/ tập quán

3. 恋愛(れんあい): Tình yêu

① (人) に ~:

  • 片思い(かたおもい)する: yêu đơn phương
  • 告白(こくはく)する/ 打ち明ける(うちあける): thổ lộ tình cảm
  • 未練(みれん)がある: còn luyến tiếc
  • 執着(しゅうちゃく)する: còn lưu luyến, vương vấn (không dứt ra được)

② その他:

  • 異性(いせい)にもてる: có sức hấp dẫn với người khác giới
  • 浮気(うわき)する: ngoại tình
  • 心が弾む(こころがはずむ): cảm thấy phấn khích/ cảm thấy được truyền động lực
  • 過去(かこ)を引(ひ)きずる : vương vấn với quá khứ (sống với quá khứ)
  • 気持ちを切り替(か) える: thay đổi/ làm mới tâm trạng (đã quên quá khứ)

Thành tố cấu tạo từ:

① ~同士(どうし): ライバル同士 (kẻ thù)、仲間同士 (bạn bè, bạn hữu)、敵(てき)同士 (đối thủ)

② ~ぐるみ: 家族ぐるみ (cả gia đình)、町ぐるみ (cả thị trấn)

 打ち~: 打ち明ける (thổ lộ, làm sáng tỏ)、打ち解(と)ける (thẳng thắn, cởi mở)

④ 切り~: 切り替える (thay đổi)、切り出す (bắt đầu nói chuyện/phá vỡ im lặng) 、切り上げる (kết thúc)

Câu ví dụ với các phó từ:

① 外国からの来賓(らいひん)をもてなすために、急(きゅう)きょ 京都への旅行を計画(けいかく)した。

→ Để đón khách nước ngoài tôi đã phải nhanh chóng lên kế hoạch đi Kyoto.

② 余程(よほど)未練があるのか、彼は昔の恋人にまだ執着している。

→ Còn nhiều luyến tiếc hay không, anh ấy vẫn lưu luyến với cô người yêu cũ.

③ あこがれていた人に突然(とつぜん)告白(こくはく)されて、どぎまぎしてしまった。

→ Người mà tôi thích đã bất ngờ thổ lộ tình cảm với tôi nên tôi đã bị bối rối.

④ 先代の社長が先ごろ亡くなり、息子さんが新社長に就任(しゅうにん)なさいました。

→ Giám đốc tiền nhiệm vừa qua đời, con trai ông đã kế nhiệm làm giám đốc mới.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới