[Từ vựng N1] Phó từ – Bài 1: Phó từ chỉ mức độ, thời gian, tần suất

1. 程度(強調): Mức độ (nhấn mạnh)

① はなはだ  [Cực kì (thường dùng với việc không tốt)]:

→ 彼が来ないとは、はなはだ残念だ。Anh ta không đến là cực kì đáng tiếc.

② すこぶる [Cực kì (thường dùng với việc tốt)]

→ よく寝たせいか、すこぶる体調がいい。Vì đã ngủ ngon nên sức khỏe cực kì tốt.

③ 至(いた)って [Rất (hơn mức bình thường)]

→ この機械の操作は至って簡単です。Thao tác cái máy này rất dễ.

④ ごく [Rất, cực kì (nhấn mạnh số lượng ít)]

→ その会議の欠席者は、ごくわずかだった。Số người vắng mặt trong buổi họp rất ít.

⑤ やけに [Cực kì, ghê (nhấn mạnh sự kì lạ, không bình thường)]

→ やけにご機嫌だね、何かあったの?Tâm trạng cậu tốt ghê nhỉ, có chuyện gì à?

⑥ いやに [Rất, ghê (nhấn mạnh sự kì lạ)]

→ いつも厳しい妻は、今日はいやにやさしい。Người vợ lúc nào cũng khắt khe của tôi hôm nay lại hiền một cách kì lạ.

⑦ むやみに [Một cách thiếu suy nghĩ, tùy tiện]

→ この木にはむやみに水をあげないほうがいい。Đừng nên tưới nước cho cây này một cách tùy tiện.

⑧ やたら(に/ と) [Cực kì, vô cùng (không có giới hạn)]

→ 今日は、やたらとのどが渇(かわ)く。Hôm nay cực kỳ khát nước.

⑨ うんと [Cực kì nhiều]

→ いたずらをして、先生にうんとしかられた。Nghịch ngợm nên bị cô mắng rất nhiều.

⑩ むちゃくちゃ [Cực kì, kinh khủng (mức độ không bình thường)]

→ 山田の声は、むちゃくちゃ大きいんだよ。Giọng nói của Yamada to kinh khủng.



2. 程度(比較): Mức độ (so sánh)

① ことに [特に: đặc biệt]

→ 今年の夏はことに暑い。Mùa hè năm nay đặc biệt nóng.

② ことのほか [予想・いつもと違って: Khác với suy đoán/khác với bình thường]

→ 今日は、仕事がことのほか早く終った。Hôm nay công việc xong sớm hơn dự kiến.

③ ひときわ [ほかよりも目立って: nổi bật, vượt trội]

→ その星は空でひときわ明るく輝いた。Ngôi sao đó chiếu sáng nổi bật trên bầu trời.

④ とりわけ [同類(どうるい)の中でも特に: đặc biệt, hơn cả]

→ 彼は、理系で、とりわけ数学がよくできる。Trong các môn tự nhiên câu ấy đặc biệt giỏi toán.

⑤ とびきり [ほかと比べられないほど、最高に: tuyệt vời, cực kì, vượt trội, hảo hạng]

→ とびきり上等(じょうとう)の赤ワインを飲んだ。Tôi đã uống loại rượu vang đỏ hảo hạng nhất.

⑥ 格別(かくべつ)(に)[ほかの場合と非常に違って: đặc biệt]

→ 暑い日に飲むビールは格別うまい。Bia uống trong ngày nóng đặc biệt ngon.

⑦ 断然(だんぜん)[ほかと比べて、絶対に: nhất định, hoàn toàn]

→ 肉を買うなら、あの店のほうが断然安いよ。Nếu mà mua thịt thì cửa hàng kia nhất định rẻ hơn hẳn đấy.

3. 程度(少なさ): Mức độ (số lượng ít)

 やや [少し: hơi, một chút]

→ 経済対策により、景気はやや上(うわ)向(む)いた。Nhờ các chiến lược kinh tế mà tình hình kinh tế đã cải thiện hơn một chút.

② 幾分(いくぶん)[はっきりしないが、少し: phần nào, một chút]

→ 薬を飲んだので、幾分楽になった。Uống thuốc rồi nên cũng thấy đỡ phần nào.

③ いささか [少し(主によくないことに使う): một chút (dùng với việc không tốt) ]

→ 会議が長引(ながび)いて、いささか疲れた。Cuộc họp kéo dài nên cũng hơi mệt mỏi.

4.  時間(瞬時): Thời gian (khoảnh khắc)

① 即座に(そくざに)[その場ですぐに: ngay lập tức]

→ 彼は難しい問題も即座に解いてしまった。Câu hỏi khó mấy anh ta cũng có thể giải xong ngay lập tức.

② 即刻(そっこく)[少しの遅れも許さず:  ngay lập tức, không được muộn hơn]

→ そんなことをするやつは、即刻首にしろ。Sa thải ngay lập tức kẻ đã làm việc đó.

③ すかさず [機会を逃さず、すぐに: Ngay (không bỏ lỡ cơ hội)]

→ 席が空いていたので、すかさず座った。Vì ghế còn trống nên tôi đã ngồi xuống ngay.

④ とっさに [反射的にすぐに: ngay lập tức (theo phản xạ)]

→ 石が落ちてきたので、とっさに頭をかばった。Đá rơi xuống nên tôi lập tức che/ đỡ đầu.

⑤ 急(きゅう)きょ [予定を変えて急に: ngay lập tức (đổi kế hoạch)]

→ けがで急きょ帰国することになった。Bị thương nên tôi đã về nước ngay.

5.  時間(過去): Thời gian (quá khứ)

① 先ごろ [この間: mới đây]

→ 先ごろ、中国の首相が日本を訪問した。Mới đây, thủ tướng Trung Quốc đã đến thăm Nhật Bản.

② 先(せん)だって [先日: gần đây, vài ngày trước]

→ 先だっては、どうもお世話になりました。Xin cảm ơn vì đã quan tâm giúp đỡ trong thời gian vừa rồi.

③ 前もって [準備のために、前に: (làm gì) trước (để chuẩn bị)]

→ 前もって、レストランの予約をしておいた。Đặt trước nhà hàng.

④ かねて [以前に: trước đây]

→ かねてお申し込みの商品が入荷しました。Hàng mà anh đăng ký trước đây đã đến rồi.

⑤ とっくに [はるか前に: đã lâu, lâu rồi]

→ その店はとっくに閉まっていた。Cửa hàng đó đã đóng cửa từ lâu rồi.

⑥ ひところ [過去のある時期: đã từng, đã có lúc]

→ その歌手はひところとても人気があった。Ca sĩ đó đã từng rất nổi tiếng.

6. 時間(未来): Thời gian (tương lai)

① 追って [すぐ後で: ngay sau]

→ 試験日程については追(お)ってお知らせします。Lịch thi sẽ được thông báo ngay sau đây.

② ぼつぼつ [そろそろ: sắp, sắp sửa]

→ ぼつぼつ飲み始めましょう。Chuẩn bị uống thôi nào!

7. 時間(その他): Những phó từ khác liên quan đến thời gian

① じき(に)[まもなく: sớm, trong chốc lát]

→ ただの風邪ですから、じきに治りますよ。Chỉ là cảm cúm thông thường thôi nên sẽ sớm khỏi ấy mà.

② 目下(もっか)[現在: hiện tại, bây giờ]

→ 田中さんは目下試験勉強に取り組んでいる。Anh Tanaka hiện đang tập trung ôn thi.

③ かねがね [以前からずっと: từ trước tới giờ, thường, luôn]

→ かねがねお会いしたいと思っておりました。Trước giờ tôi đã luôn mong được gặp anh.

④ しばし [すこしの間: một lúc, một khoảng thời gian ngắn]

→ その話を聞いて、彼はしばし言葉を失った。Nghe câu chuyện đó xong, anh ấy trong một lúc đã không biết nói gì.

⑤ 長らく [長い間: trong khoảng thời gian dài, một lúc lâu]

→ 大変長(なが)らくお待たせいたしました。Đã làm anh phải đợi lâu quá rồi.

8. 頻度(ひんど): tần suất

① 年中・年がら年中 [いつでも: luôn luôn, lúc nào cũng]

→ あの兄弟は、年中けんかしている。Anh em nhà kia suốt ngày cãi nhau.

② 始終(しじゅう)[切れ目なく、ずっと: suốt, không ngừng]

→ 彼女は始終人のうわさ話ばかりしている。Cô ta suốt ngày chỉ nói về mấy câu chuyện đồn đại.

③ 四六時中(しろくじちゅう)[多すぎるほど、ずっと: liên tục, suốt ngày (tần suất quá nhiều)]

→ 社長は四六時中怒ってばかりいる。Giám đốc lúc nào cũng bực tức.

④ 再三(さいさん)・再三再四(さいさんさいし)[何度も: lặp đi lặp lại nhiều lần]

→ 再三注意したのに、また同じ失敗をした。Đã chú ý nhiều lần rồi mà vẫn gặp phải thất bại tương tự.

⑤ ちょくちょく・ちょいちょい [たびたび: thường xuyên, lặp đi lặp lại]

→ 彼はちょくちょくその店に来ていた。Anh ta thường xuyên đến quán đó.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới