[Từ vựng N2] Chủ đề con người – Bài 1

Bài 1 bao gồm các từ vựng và cụm từ liên quan đến chủ đề gia đình, họ hàng, bạn bè và người quen (親類 ・ 友人 ・ 知人)

1. 家族(かぞく)・ 親類(しんるい): Gia đình, họ hàng

① 祖先(そせん)ー 子孫(しそん): Ông bà tổ tiên – Con cháu

② 祖父母(そふぼ)から孫(まご)まで三世代(さんせだい)で生活する: Từ ông bà đến các cháu, cả gia đình ba thế hệ cùng chung sống

③ 一家(いっか)で出かける: Cả gia đình cùng đi chơi

④ 親類(しんるい)の集(あつ)まりに出る: Dự buổi tụ tập gia đình họ hàng

⑤ 親孝行(おやこうこう)をする: hiếu thảo

⑥ 実家(じっか)が懐(なつ)かしい: nhớ gia đình (bố mẹ đẻ)

⑦ 私は~です。

  • 三人姉妹(さんにんしまい)の末っ子(すえっこ): Tôi là con út trong gia đình có 3 chị em.
  • 一人っ子(ひとりっこ): Tôi là con một
  • 双子(ふたご): Sinh đôi




2. 友人(ゆうじん)/ 知人(ちじん)・ 知り合い(しりあい): Bạn bè / Người quen

① 私たちは~です。

  • 仲良し(なかよし): bạn thân
  • 仕事仲間(しごとなかま): đồng nghiệp

② 知人(ちじん)・知り合い(しりあい)が多い: Có nhiều người quen

③ 田中さんの~です。

  • 奥様(おくさま: vợ) ー ご主人(ごしゅじん: chồng)
  • お母様(おかあさま: mẹ) ー お父様(おとうさま: bố)
  • お嬢ちゃん(おじょうちゃん: con gái)- (お)坊ちゃん(ぼっちゃん: con trai)

④ (田中)氏(し)ご夫妻(ふさい): vợ chồng ông Tanaka

⑤ (田中)夫人(ふじん): Bà Tanaka (vợ ông Tanaka)

⑥ 職場(しょくば)の~

  • 上司(じょうし: cấp trên) ー 部下(ぶか: cấp dưới)
  • 先輩(せんぱい: tiền bối) - 後輩(こうはい: hậu bối)

⑦ ~の人

  • 目上(めうえ: người lớn tuổi hơn) - 目下(めした: người nhỏ tuổi hơn)
  • 年上(としうえ: người lớn tuổi hơn) - 年下(としした: người nhỏ tuổi hơn)
  • 同じ年(おなじとし): bằng tuổi

3. 付き合い(つきあい): mối quan hệ

① 周囲(しゅうい)の人々(ひとびと)と~

  • 親(した)しい付き合いをする: có quan hệ thân thiết với những người xung quanh
  • コミュニケーションを取る: giao tiếp với những người xung quanh

② 約束(やくそく)を~

  • 守る(まもる): giữ lời hứa
  • 破る(やぶる)/ 取り消す(とりけす): không giữ lời hứa

③ 丁寧(ていねい)な言葉遣い(ことばづかい)で話す: nói chuyện một cách lịch sự

④ 初めて会った人と握手(あくしゅ)する: bắt tay với người mới gặp lần đầu

⑤ 生徒が先生にお辞儀(じぎ)をする: học sinh cúi chào giáo viên

Thành tố cấu tạo từ:

①~仲間(なかま):仕事仲間、勉強仲間、飲み仲間

②~合い: 知り合い、付き合い、話し合い

③取り~: 取り消す(とりけす: xóa bỏ)、取り出す(とりだす: lấy ra)、取り替える(とりかえる: đổi lại)

④~遣い(づかい): 言葉遣い(sự lựa chọn từ ngữ)、金遣い(かねづかい: cách tiêu tiền)、気遣い(きづかい)・心遣い(こころづかい): sự ân cần, quan tâm đến người khác

Một số ví dụ với phó từ:

① 彼とは長年(ながねん)親しい付き合いをしてきた。
→ Tôi đã có quan hệ thân thiết với anh ấy nhiều năm rồi.
② たとえ親友(しんゆう)でも、話したくないこともある。
→ Ngay cả là bạn thân đi nữa thì cũng có những chuyện không muốn nói.
③ 十年振り(じゅうねんぶり)いとこに会ったが、ちっとも変わっていなかった。
→ 10 năm mới gặp lại đứa em họ mà không thấy thay đổi chút nào cả.
④ あの兄弟(きょうだい)は、まるで双子のように顔が似ている。
→ Anh em nhà kia mặt mũi giống nhau cứ như sinh đôi vậy.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới