[Từ vựng N2] Chủ đề con người – Bài 2

Bài 2 bao gồm những từ vựng và cụm từ liên quan đến tính cách, điểm đặc trưng của con người (人の性格 ・ 特徴)

1. 性格(せいかく): tính cách

① 対(つい)になる表現(ひょうげん): các cặp từ/ cách diễn đạt

  • 積極的(せっきょくてき)なー消極的(しょうきょくてき)な人: người (có suy nghĩ) tích cực ー tiêu cực
  • おとなしいーやかましい人: người lớn , điềm đạm, ít nói ー ồn ào, ầm ĩ
  • 慎重(しんちょう)なーそそっかしい人: người thận trọng ー hấp tấp, vội vàng
  • きちんとしたーだらしない人: người chỉn chu ーngười bừa bãi, lôi thôi
  • 器用(きよう)なー不器用(ぶきよう)な人: người khéo léo, khéo tay ー không khéo tay
  • 要領(ようりょう)がいいー悪い人: người giỏi định liệu/xử lí vấn đề khéo léo ー ~ không khéo léo
  • 謙虚(けんきょ)なー生意気(なまいき)な人: người khiêm tốn, khiêm nhường ー kiêu căng, hợm hĩnh, tinh vi
  • 勘(かん)が鋭(するど)いー鈍(にぶ)い人: người có trực giác tốt ー kém
  • 弱気(よわき)なー強気(つよき)な人: người yếu đuối, nhút nhát ー mạnh mẽ, can đảm




② 長所(ちょうしょ): Sở trường

  • 頼(たの)もしい ・ 頼(たよ)りになる: đáng tin cậy
  • 礼儀正しい(れいぎただしい): lễ độ, lịch thiệp, nho nhã
  • 冷静(れいせい)な: điềm tĩnh, điềm đạm
  • 陽気(ようき)な/ ユーモアがある: thoải mái/ hài hước
  • はきはきした ・ はきはき話す: thẳng thắn, không do dự
  • いつもにこにこしている ・ 笑っている: lúc nào cũng tươi tỉnh, rạng rỡ/ hay cười
  • 純粋(じゅんすい)な: trong sạch, thuần khiết
  • 穏(おだ)やか: ôn hòa, nhẹ nhàng, điềm tĩnh

③ 短所(たんしょ): sở đoản

  • わがままな: ích kỷ
  • 強引(ごういん)な: gia trưởng, cậy quyền
  • 厚(あつ)かましい ・ ずうずうしい: mặt dày, trơ trẽn
  • けちな: keo kiệt, bủn xỉn
  • 乱暴(らんぼう)な ・ 気が荒(あら)い: lỗ mãng, thích làm loạn
  • ひきょうな: hèn nhát, ti tiện
  • 人を平気(へいき)で裏切(うらぎ)る: lật lọng/ phản bội trắng trợn
  • いつも威張(いば)っている: vênh váo, ngạo mạn, huênh hoang
  • いつもふざけている: cợt nhả, trêu ngươi
  • すぐに飽(あ)きる→ 飽(あ)きっぽい: nhanh chán
  • すぐに慌(あわ)てる: hấp tấp, dễ bị lúng túng, bối rối

④ Một số từ khác:

のん気な ・ のんびりした: vô lo, thong thả thong dong

よくしゃれを言う: hay nói đùa

率直(そっちょく)な意見を言う: nói thẳng ý kiến

2. 心理(しんり): Tâm lý

① 人間の心理は複雑だ: Tâm lý con người rất phức tạp.
② 緊張(きんちょう)してどきどきする: Căng thẳng nên tim đập thình thịch
③ バスが来なくていらいらする: Bực mình vì xe buýt mãi không tới
④ 気楽(きらく)に考える: Suy nghĩ lạc quan, vô tư
⑤ 機嫌(きげん)がいいー悪い: Tâm trạng tốt ー xấu

3. 様子(ようす): vẻ ngoài

  • 清潔(せいけつ)な-不潔(ふけつ)な人: người gọn gàng, ngăn nắp, sạch sẽ ー luộm thuộm, lôi thôi
  • 見かけが派手(はで)だー地味(じみ)だ: Vẻ ngoài sặc sỡ, lòe loẹt ー giản dị

Thành tố cấu tạo từ:

①~的: 積極的、消極的、心理的
②不(ふ・ぶ)~: 不器用 (không khéo tay)、不真面目 (không nghiêm túc)
③~正しい: 礼儀正しい (lễ độ, nho nhã)、規則(きそく)正しい (điều độ, có hệ thống)
④~っぽい: 飽(あ)きっぽい(hay chán)、怒りっぽい(dễ nổi nóng)、忘れっぽい(hay quên)

Ví dụ với phó từ:

① 田中さんは恥ずかしいとき、わざと乱暴(らんぼう)な言葉遣(ことばづか)いをする。
→ Anh Tanaka hay cố tình dùng từ ngữ nổi loạn khi cảm thấy xấu hổ.

② 彼はとてもけちで、一緒にご飯を食べたときも一切(いっさい)お金を払わない
→ Anh ta rất keo kiệt, khi đi ăn cơm cùng nhau thì không bao giờ trả tiền.

③ 昔は何でも強気(つよき)だった父が、年をおってめっきり弱気(よわき)になってしまった。
→ Ngày xưa bố tôi mạnh mẽ chẳng sợ cái gì nhưng khi tuổi càng cao thì càng trở nên yếu đuối đi trông thấy.

④ 十年振(ぶ)りに会ったいとこは相変わらず(あいかわらず)おとなしくて、ほとんど話さなかった。
→ Mười năm mới gặp lại mà cậu em họ vẫn ít nói như mọi khi, chẳng nói chuyện gì mấy.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới