Từ vựng N5 – Bài 12

111. 覚える(おぼえる)(oboeru): nhớ, ghi nhớ

Ví dụ: 単語(たんご)を覚えるのは むずかしいです。Việc nhớ từ vựng là rất khó. (単語: từ vựng)

112. 重い(おもい)(omoi): nặng

Ví dụ: このかばんは とても 重いですね。Cái cặp này nặng thế nhỉ?

113. 面白い (おもしろい) (omoshiroi): hay, thú vị

Ví dụ: 面白い人(ひと): người thú vị、面白い映画(えいが): bộ phim hay、面白い本(ほん): sách thú vị

114.  泳ぐ(およぐ)(oyogu): bơi

Ví dụ:  わたしは まいあさ プールで 泳ぎます。Buổi sáng hàng ngày tôi bơi ở bể bơi. (まいあさ: buổi sáng hàng ngày、プール: bể bơi)

115. 降りる(おりる)(oriru): xuống (tàu/xe)

Ví dụ: わたしは つぎの駅(えき)で 降りますよ。Tôi sẽ xuống ở ga tiếp theo đấy. (つぎ: tiếp theo)

116. 終る(おわる) (owaru): xong, kết thúc

Ví dụ: 学校(がっこう)は午後(ごご)4時(じ)に 終ります。Tôi tan học lúc 4 giờ chiều.

117. 音楽 (おんがく) (ongaku): âm nhạc

Ví dụ: これは わたしの すきな 音楽です。Đây là loại nhạc tôi yêu thích.

118. 女(おんな)(onna): con gái, phụ nữ

Ví dụ: あの女の人(おんなのひと)は きれいですね。Cô gái kia đẹp nhỉ!

119. 女の子 (おんなのこ) (onna no ko): bé gái

Ví dụ: かわいい女の子ですね。Bé gái đáng yêu ghê.

120. 回(かい)(kai): lần

Ví dụ: 週(しゅう)に 二回(にかい)映画(えいが)を見(み)に行(い) きます。(Một tuần đi xem phim 2 lần)


Nguồn: Nihongoichiban

Dịch & ví dụ: Kae

 

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới