Từ vựng N5 – Bài 14

131. かかる (kakaru): mất (bao nhiêu thời gian/ tiền bạc)
Ví dụ: 東京(とうきょう)から大阪(おおさか)まで新幹線(しんかんせん)で3時間(じかん)くらいかかります。
→ Đi shinkansen (tàu siêu tốc) từ Tokyo đến Osaka mất khoảng 3 tiếng.

132. 鍵 (かぎ) (kagi): chìa khóa
Ví dụ: わたしのへやのかぎは そのつくえのうえに あります。Chìa khóa phòng tôi ở trên cái bàn kia.

133. 書く (かく) (kaku): viết
Ví dụ: ひらがなで 書きます。Viết bằng hiragana.

134. 学生 (がくせい) (gakusei): học sinh
Ví dụ: いもうとは 小学生(しょうがくせい)です。Em gái tôi là học sinh tiểu học.
・ 中学生(ちゅうがくせい): học sinh cấp 2
・ 高校生(こうこうせい): học sinh cấp 3

135. かける (kakeru): đeo kính, gọi điện thoại
Ví dụ: メガネをかける: đeo kính、 電話(でんわ)をかける: gọi điện thoại

136. ~か月 (~かげつ) (~ka getsu): ~tháng (mấy tháng)
Ví dụ: 2か月前(にかげつまえ)日本にきました。Tôi đến Nhật 2 tháng trước.

137. 傘 (かさ) (kasa): cái ô/ dù
Ví dụ: 傘をさす: giơ ô lên để che、傘をひろげる: mở ô、傘をたたむ: gập ô lại

138. 貸す (かす) (kasu): cho vay, cho mượn
Ví dụ: 彼にお金(おかね)を貸しました。Tôi đã cho anh ấy vay tiền.

139. 風 (かぜ) (kaze): gió
Ví dụ: 風がつよいですね。Gió mạnh quá!

140. 風邪 (かぜ) (kaze): cảm cúm
Ví dụ: 風邪を引(ひ)きました。Tôi bị cảm rồi.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới