Từ vựng N5 – Bài 18

171. 牛乳 (ぎゅうにゅう) (gyunyu): sữa
Ví dụ: ねるまえに牛乳をのむ。Tôi uống sữa trước khi đi ngủ.

172. 今日 (きょう) (kyou):  hôm nay
Ví dụ:

  • 今日はあついですね。Hôm nay nóng nhỉ.
  • 今日は何曜日(なんようび)ですか。Hôm nay là thứ mấy?

173. 教室 (きょうしつ) (kyoushitsu):  phòng học
Ví dụ: せんせいは教室にいます。Thầy giáo đang ở trong phòng học.

174. 兄弟 (きょうだい) (kyoudai): anh chị em
Ví dụ:

  • ご兄弟は何人(なんにん)ですか。Anh có mấy anh chị em?
  • わたしは兄弟が2人(ふたり)います。Tôi có 2 anh chị (chị em).

175. 去年 (きょねん) (kyonen): năm ngoái
Ví dụ: 去年日本にきました。Tôi đến Nhật năm ngoái.

176. 嫌い (きらい) (kirai): ghét, đáng ghét
Ví dụ: わたしはさかながきらいです。 Tôi ghét (ăn) cá.

177. 切る (きる) (kiru): cắt
Ví dụ:

  • かみをみじかく切る。Cắt ngắn tóc.
  • つめを切る。Cắt móng tay.
  • 肉(にく)をこまかく切る。Cắt nhỏ thịt.

178. 着る (きる) (kiru): mặc
Ví dụ:

  • 服(ふく)を着る: mặc quần áo
  • ドレスを着る: mặc váy
  • シャツを着る: mặc áo sơ mi

179. 来る (くる) (kuru): tới, đến (chỉ hướng đi về phía người nói)
Ví dụ: リンさんが来ましたか。Linh đến chưa?

180. きれい (kirei): đẹp, sạch
Ví dụ:

  • 彼女(かのじょ)はきれいですね。Cô ấy đẹp nhỉ.
  • あなたのへやはきれいですね。Phòng của cậu sạch thế.

Xem tiếp: Từ vựng N5 – Bài 19

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới