1. ~ませんか。Mời ai đó làm gì
- ケーキをたべませんか。 Bạn ăn bánh không?
- こんばん、えいがをみにいきませんか。 Tối nay đi xem phim nhé?
- おちゃをのみませんか。Uống chút trà nhé?
2. ~ましょう。Đề nghị, rủ rê, kêu gọi (cùng làm gì đó đi)
- にほんごをべんきょうしましょう。Cùng học tiếng Nhật nào!
- ごはんをいっしょにたべましょう。Ăn cơm cùng nhau đi!
- おたがいにがんばりましょう。Cả hai cùng cố gắng nào!
3. ~ましょうか。Đưa ra một lời đề nghị, giúp đỡ ai đó
- クラスのあとで、としょかんにいきましょうか。Sau giờ học, mình cùng đi thư viên không?
- てつだいましょうか。Tôi có thể giúp được không?
- かばんをもちましょうか。Tôi xách (giúp) cái cặp nhé.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.