Xem hội thoại chi tiết, giải thích từ vựng và ngữ pháp ở phần dưới file audio nhé.
Chi tiết hội thoại:
金田: お邪魔します!
山口: どうぞ。
金田: わ~素敵な家。この家はピカピカね。この床は鏡みたい!どうやって掃除するの?
山口: えっ、そう?気づかなかったわ。
金田: 気づかなかったってどういうこと?
山口: 私は掃除しないから。
金田: 掃除しない?じゃあ誰が掃除するの?
山口の旦那: お帰りなさい。
山口: ただいま。金田さん、こちらは私の主人です。
金田: 初めまして。金田です。宜しくお願いします。
山口の旦那: こちらこそ。宜しくお願いします。
山口: コーヒー二つね。
山口の旦那: はい、はい、わかりました。いまケーキを焼いているところだから後でその手作りケーキも持っていきます。でもとりあえず、コーヒを持っていきますね。
山口: ありがとう。
金田: すみません。 どうして?いいの?今のは?
山口: いいのよ。旦那は専業主夫で、なんでも真剣にやるタイプだから。
金田: いいな~。うらやしいな~。
Kana:
かねだ: おじゃまします!
やまぐち: どうぞ。
かねだ: わ~すてきないえ。このいえはピカピカね。このゆかはかがみみたい!どうやってそうじするの?
やまぐち: えっ、そう?きづかなかったわ。
かねだ: きづかなかったってどういうこと?
やまぐち: わたしはそうじしないから。
かねだ: そうじしない?じゃあだれがそうじするの?
やまぐちのだんな: おかえりなさい。
やまぐち: ただいま。かねださん、こちらはわたしのしゅじんです。
かねだ: はじめまして。かねだです。よろしくおねがいします。
やまぐちのだんな: こちらこそ。よろしくおねがいします。
やまぐち: コーヒふたつね。
やまぐちのだんな: はい、はい、わかりました。いまケーキをやいているところだからあとでそのてづくりケーキももっていきます。でもとりあえず、コーヒをもっていきま。
やまぐち: ありがとう。
かねだ: すみません。どうして?いいの?いまのは。
やまぐち: いいのよ。だんなはせんぎょうしゅふで、なんでもしんけんにやるタイプだから。
かねだ: いいな~。うらやましいな~。
Dịch:
Kaneda: Em xin phép!
Yamaguchi: Xin mời.
Kaneda: Oa, nhà chị đẹp quá. Nhà cứ sáng bóng ấy. Cái sàn này nhìn sáng như gương. Chị lau nhà thế nào vậy?
Yamaguchi: Ô vậy à? Chị không để ý nữa.
Kaneda: Không để ý? Ý chị là sao ạ?
Yamaguchi: Chị không lau nhà.
Kaneda: Không lau nhà ư? Vậy ai lau nhà chị thế?
Chồng chị Yamaguchi: Em về rồi à!
Yamaguchi: Em về rồi đây. Kaneda, đây là chồng chị.
Kaneda: Chào anh. Em là Kaneda. Rất vui được gặp anh.
Chồng chị Yamaguchi: Chào em. Rất vui được gặp em.
Yamaguchi: Cho em 2 cà phê nhé.
Chồng chị Yamaguchi: Được rồi, có ngay. Anh cũng đang nướng bánh nên tẹo nữa sẽ mang bánh ra cho bọn em. Bây giờ thì anh sẽ mang cà phê ra trước nhé.
Yamaguchi: Cảm ơn anh.
Kaneda: Xin lỗi cho em hỏi.
Kaneda: Sao lại thế ạ? Thế là thế nào ạ? Việc vừa nãy?
Yamaguchi: Không sao đâu em. Chồng chị là nội trợ trong nhà, và anh ấy là người làm mọi thứ rất cẩn thận.
Kaneda: Thích ghê. Em ghen tị với chị đấy.
Từ vựng:
- ピカピカ: sáng loáng, sáng bóng
- 床 (ゆか): sàn nhà
- 鏡 (かがみ): gương
- 掃除する (そうじする): lau dọn, dọn dẹp
- 旦那 (だんな): chồng (cũng là cách người phụ nữ gọi chồng mình khi nói chuyện với người khác)
- 専業主夫 (せんぎょうしゅふ): người làm nội trợ (nội trợ là nghề chính)
- うらやましい: ghen tị
Ngữ pháp: ~ところです
- Cấu trúc 1: [Động từ thể từ điển] + ところだ/ ところです: Việc gì đó sắp bắt đầu
- Cấu trúc 2: [Động từ thể ている] + ところだ/ ところです: Việc gì đó đang diễn ra
- Cấu trúc 3: [Động từ thể た] + ところだ/ ところです: Việc gì đó vừa mới kết thúc.
Câu mẫu trong bài:
- いまケーキを焼(や)いているところだ。(Giờ anh đang nướng bánh)
Các ví dụ khác:
① 昼(ひる)ごはんもう食べましたか。ー いいえ、これから食べるところです。
→ Cậu đã ăn trưa chưa? ー Chưa, bây giờ tớ chuẩn bị ăn đây.
② 故障(こしょう)の原因(げんいん)がわかりましたか。- いいえ、今 調(しら)べているところです。
→ Anh đã tìm ra nguyên nhân hỏng chưa? ー Chưa, bây giờ tôi đang xem/kiểm tra đây.
③ たった今バスが出たところです。
→ Xe buýt vừa mới chạy xong.
* Xem thêm về mẫu ngữ pháp này tại đây.
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.