Bạn sẽ được nghe đoạn hội thoại 2 lần. Lần 1 là tốc độ bình thường, lần 2 là tốc độ chậm.
Xem hội thoại chi tiết, giải thích từ vựng và ngữ pháp ở phần dưới file audio nhé.
Chi tiết hội thoại:
A: 104, 105, 106, はい、ここです。
(ベルがなる音)
B: おかしいな。何で出ないのかなあ?よし何時の約束?
A: 8時。
B: 今は?
A: ちょうど8時。おかしいなあ。
B: 電気もついていないし、彼はいなさそうだ。
A: 彼の車もなさそう。彼はどうしたんだろう。
B: せっかく君の誕生日なのにね。
Kana:
A: 104, 105, 106, はい、ここです。
(ベルがなあるおと)
B: おかしいな。なんででないのかなあ?
A: なんじのやくそく?
B: 8じ。
A: いまは?
B: ちょうど8じ。おかしいなあ。
A: でんきもついていないし、かれはいなさそうだ。
B: かれのくるまもなさそう。かれはどうしたんだろう。
A: せっかくきみのたんじょうびなのにね。
Dịch:
A: 104, 105, 106, à, đây rồi。
(tiếng chuông cửa)
B: Lạ ghê. Tại sao lại không trả lời?
A: Hai người hẹn nhau lúc mấy giờ?
B: 8 giờ。
A: Bây giờ là mấy giờ?
B: Đúng 8 giờ. Lạ ghê.
A: Cũng không thấy điện sáng, có vẻ như anh ấy không ở nhà.
B: Có vẻ cũng không thấy xe của anh ấy. Anh ấy bị sao vậy nhỉ?
A: Anh ấy thật là…hôm nay là sinh nhật cậu cơ mà.
Từ vựng:
1. おかしい: kỳ lạ, kỳ quặc
2. 約束 (やくそく): lời hứa, cuộc hẹn
3. ちょうど: chính xác, đúng
4. 点く (つく): thắp sáng (đèn/điện)
5. せっかく: cố gắng hết sức, mất công sức
6. 誕生日 (たんじょうび): ngày sinh nhật
Ngữ pháp: Động từ thể thường (ふつう形) + そうだ: có vẻ như (Trường hợp phủ định ない -> なさそうだ)
Xem thêm về mẫu câu này tại đây.
1. かれはいなさそうだ。Có vẻ như anh ấy không ở nhà.
2. かれのくるまもなさそう。Có vẻ cũng không thấy xe của anh ấy
3. かのじょはおくれそうだ。Có vẻ như cô ấy sẽ đến muộn.
——————————
Theo: japanesepod101.com
Dịch và biên tập: Kae
Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.