Khi mới sang Nhật hoặc chuẩn bị sang du lịch ở Nhật, chắc là hầu hết các bạn nữ đều có chung câu hỏi này. Thực ra mua mỹ phẩm ở Nhật rất dễ vì chúng được bán rộng rãi khắp nơi, chỉ cần bạn chịu khó để...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thường (ふつう) + ことがある/ こともある Tính từ -na + な + ことがある/ こともある Danh từ + の + ことがある/ こともある Ý nghĩa: Có lúc, thỉnh thoảng, cũng có lúc Ví dụ: ① 電車は予定の時間に遅れることがある。 → Thỉnh thoảng cũng có lúc tà...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + に加え(て)(にくわえて) Ý nghĩa: Không chỉ ... mà còn, thêm vào đó, hơn nữa. Ví dụ: ① 土曜日は、アルバイトに加えて、ボランティア活動もしている。 → Vào thứ 7 tôi không chỉ làm thêm mà còn tham gia các hoạt động tình nguy...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thường (ふつう) + うえ(に)(Kanji: 上に) Tính từ -na + な/ である + うえ(に) Danh từ + の/ である + うえ(に) Ý nghĩa: Hơn nữa, bên cạnh đó, thêm vào đó. Ví dụ: ① この町は、地下鉄が通(とお)ったうえに、デパートもできて、便利になった。 → Thị trấ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + の + かわりに/ かわりの + Danh từ Động từ thể từ điển (辞書形) + かわりに/ かわりの + Danh từ (*) Có thể dùng dạng kanji của 「かわりに」 là「 代わりに」 Ý nghĩa: Thay vì, thay cho, để đổi lấy. Ví dụ: ① 最近(さいきん)、...Xem chi tiết
1. ~ と思う: Tôi nghĩ rằng/là ... Cấu trúc: (Chủ ngữ + は/ が) + [Động từ thể thường] + と思う (おもう) (Chủ ngữ + は/ が) + [Tính từ -i] + と思う (Chủ ngữ + は/ が) + [Tính từ-na/ Danh từ + だ] + と思う Ví dụ: この映画(えいが)はお...Xem chi tiết
Bài viết này là mình lược dịch từ bài "50 loại thuốc và sản phẩm chăm sóc sắc đẹp trong drug store được khuyên dùng bởi các dược sĩ Nhật" của tác giả MUMUKUN (một dược sĩ người Nhật) trên trang tsunag...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: [動] 辞書形 + ともなく/ ともなしに Ý nghĩa: Làm gì đó một cách tự nhiên, không có ý thức, không có mục đích. Hay dùng với những động từ chỉ ý chí như 「見る/ 聞く/ 待つ v.v」Động từ thường được lặp lại trước...Xem chi tiết
Cấu trúc: Câu trích dẫn (trực tiếp hoặc gián tiếp) + とばかり(に) Ý nghĩa: Cứ như thể là nói "...". Ví dụ: ① ケーキを買って帰ったら、「待ってました」とばかり、みんながテーブルに集まった。 → Tôi vừa mua bánh về, tất cả mọi người đã tụ tập tại bà...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] ない + んばかりだ (*) する → せんばかりだ Ý nghĩa: Cứ như thể đến mức/ Gần đến mức/ Gần như Ví dụ: ① 彼は力強く(ちかりづよく)うなずいた。任せろと言わんばかりだった。 → Anh ta gật đầu rất mạnh. Như thể là nói "cứ giao phó cho tôi"...Xem chi tiết