Cấu trúc: [名] (+ 助詞) + はおろか Ý nghĩa: "~ thì hiển nhiên rồi, chưa nói đến...". Điều được nói đến trong danh từ phía trước 「はおろか」 một điều hiển nhiên, nhấn mạnh là chưa cần nói đến điều đó, ngay cả ở mứ...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Tính từ -i → くて] + たまらない/ ならない [Tính từ -na/ Danh từ → で] + たまらない/ ならない [Động từ thể て] + たまらない/ ならない [Vたい→ たくて] + たまらない/ ならない Ý nghĩa: Diễn tả cảm xúc mạnh đến mức không kiềm chế được, khô...Xem chi tiết
Cấu trúc: V た + かいがあって Động từ nhóm 3 する + の + かいがあって Ý nghĩa: Nói đến nỗ lực/ cố gắng làm việc gì đó và đã có được kết quả tốt, nỗ lực được đền đáp xứng đáng. Ví dụ: ① 3ヶ月辛(つら)かったけど、食事を減らして運動したかいがあって...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + というものは、~ Ý nghĩa: Mẫu câu này dịch nôm na "Cái gọi là/ cái được gọi là ~", dùng để đưa ra một chủ đề nào đó trước khi nói cụ thể hơn ở vế sau. Chủ đề được nhắc đến trong danh từ phía t...Xem chi tiết
Gia vị là một phần không thể thiếu trong bữa ăn hàng ngày nên đã sang Nhật thì dù biết tiếng Nhật hay không chúng ta vẫn phải đi siêu thị phải không nào? Các đồ ăn khác dễ phân biệt thì không nói, như...Xem chi tiết
Trong phần 1 (link) mình đã giải thích 3 loại vấn đề về lỗ chân lông và giới thiệu một số loại tẩy trang, tẩy da chết, sữa rửa mặt và nước hoa hồng có tác dụng với làn da có mụn đầu đen và da nhiều dầ...Xem chi tiết
Mụn đầu đen và/hoặc lỗ chân lông to là nỗi ám ảnh và lo lắng của nhiều người, trong đó có mình. Người Nhật cũng vậy và nếu dạo quanh thị trường mỹ phẩm các bạn sẽ để ý thấy rất nhiều sản phẩm chăm sóc...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ thể て] + しょうがない/ 仕方(が) ない [Tính từ -i → くて] + しょうがない/ 仕方(が) ない [Tính từ -な → で] + しょうがない/ 仕方(が) ない [Vたい→ たくて] + しょうがない/ 仕方(が) ない Ý nghĩa: Diễn tả cảm xúc mạnh đến mức không kiềm...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ thể từ điển] + べきだ/ べきではない。 [Tính từ -na (bỏ な)] + である + べきだ/ べきではない。 *する → すべきだ/ すべきではない Ý nghĩa: Mẫu câu diễn đạt việc nên/ không nên làm gì đó. Ví dụ: ① 学生はもっと勉強すべきだ。 → Học sinh...Xem chi tiết
1. Cấu trúc 1: [Động từ thể từ điển/ thể ない] + ようにする/ ようにしています Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả ý định sẽ làm/ không làm việc gì đó, thường là nhấn mạnh sự cố gắng để đạt được sự thay đổi (thường là theo hướ...Xem chi tiết