[Ngữ pháp N2] ~ てほしいものだ

Cấu trúc: [動] て/ ないで + ほしいものだ/ もんだ Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả hy vọng, mong muốn mạnh mẽ rằng ai đó/ điều gì đó có thể thay đổi. Ví dụ: ① (父親の言葉)もう高校3年なんだから、サッカーばかりしてないで、少しは勉強してほしいものだよ。 → (Lời của bố) G...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ ないことはない/ ないこともない

Cấu trúc: [動] ない形 + ことはない/ こともない い形→くない + ことはない/ こともない な形→じゃない + ことはない/ こともない Ý nghĩa: "Cũng không hoàn toàn là không .../ Cũng không hẳn/ không phải là không ... " Ví dụ: ① フライパンでできないこともないけど、鍋(なべ)があれ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ と思いきや

Cấu trúc: 普通形 + と思いきや Ý nghĩa: "Cứ nghĩ là ... nhưng sự thực thì lại khác" Ví dụ: ① 試験問題は簡単だったので、満点を取れてと思いきや、名前を書くのを忘れて0点にされてしまった。 → Vì câu hỏi trong đề thi dễ nên tôi cứ nghĩ là sẽ đạt điểm tuyệt đối...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N1] ~ とはいえ

Cấu trúc: 名・普通系 + とはいえ Ý nghĩa: "Tuy/ Dù... nhưng ..." Ví dụ: ① ダイエット中とはいえ、出されたごちそうに手をつけないなんて失礼だと思う。 → Tuy là đang ăn kiêng nhưng món ăn được chiêu đãi đã bày ra mà không động đến thì thất lễ quá. ② ま...Xem chi tiết