Cấu trúc: [動] て/ ないで + ほしいものだ/ もんだ Ý nghĩa: Mẫu câu diễn tả hy vọng, mong muốn mạnh mẽ rằng ai đó/ điều gì đó có thể thay đổi. Ví dụ: ① (父親の言葉)もう高校3年なんだから、サッカーばかりしてないで、少しは勉強してほしいものだよ。 → (Lời của bố) G...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] ない形 + ことはない/ こともない い形→くない + ことはない/ こともない な形→じゃない + ことはない/ こともない Ý nghĩa: "Cũng không hoàn toàn là không .../ Cũng không hẳn/ không phải là không ... " Ví dụ: ① フライパンでできないこともないけど、鍋(なべ)があれ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ/ Tính từ/ Danh từ thể thường (ふつう) + としたら/ とすれば Ý nghĩa: "Giả dụ như/ Nếu như ..." (đưa ra 1 giả thuyết/ giả định) Ví dụ: ① その話は本当だとしたら、うれしいです。 → Nếu như chuyện đó là thật thì tôi rấ...Xem chi tiết
Cả 4 mẫu câu này đều mang nghĩa là "không/ không có" và dùng để nối giữa hai vế trong câu. Về cơ bản: ないで = ずに なくて = ず Trong đó, 「ず」và「ずに」 trang trọng hơn「ないで」 và 「なくて」, thường dùng trong văn viết và...Xem chi tiết
Cấu trúc: Động từ thể て + も Tính từ -i → くても Tính từ-na/ Danh từ + でも Ý nghĩa: "Dù ... nhưng/ Dù ... đi chăng nữa cũng ...". Mẫu câu diễn tả sự tương phản. Ví dụ: ① 調べても分からなかったので、先生に聞いた。 → Dù đã tra...Xem chi tiết
Cấu trúc: 普通形 + と思いきや Ý nghĩa: "Cứ nghĩ là ... nhưng sự thực thì lại khác" Ví dụ: ① 試験問題は簡単だったので、満点を取れてと思いきや、名前を書くのを忘れて0点にされてしまった。 → Vì câu hỏi trong đề thi dễ nên tôi cứ nghĩ là sẽ đạt điểm tuyệt đối...Xem chi tiết
Cấu trúc: 名・普通形 + といえども Ý nghĩa: "Dù ... đi chăng nữa, thì ... ". Mẫu câu này chủ yếu dùng trong văn viết hay hoàn cảnh trang trọng. Hay dùng kèm những phó từ như 「いかに/ たとえ/ どんな」 Ví dụ: ① 未成年者(みせいねんしゃ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + にすぎない Động từ (thể từ điển/ thể ている/ thể た) + にすぎない Ý nghĩa: "chỉ/ chỉ đơn giản là...", diễn tả sự ít ỏi, không vượt trội. Ví dụ: ① 高校に進学(しんがく)しない人は、5%以下にすぎない。 → Số người không học...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ] Thể ば [Động từ] Thể từ điển + ほど [Tính từ -i] い → けれ ば [Tính từ -i] い + ほど [Tính từ -na] → なら( ば) [Tính từ -na] な + ほど (*) Xem lại chi tiết cách chia thể ば tại đây. Ý nghĩa: "Càng...Xem chi tiết
Cấu trúc: 名・普通系 + とはいえ Ý nghĩa: "Tuy/ Dù... nhưng ..." Ví dụ: ① ダイエット中とはいえ、出されたごちそうに手をつけないなんて失礼だと思う。 → Tuy là đang ăn kiêng nhưng món ăn được chiêu đãi đã bày ra mà không động đến thì thất lễ quá. ② ま...Xem chi tiết