[Ngữ pháp N3] ~ に加えて

Cấu trúc: Danh từ + に加え(て)(にくわえて) Ý nghĩa: Không chỉ ... mà còn, thêm vào đó, hơn nữa. Ví dụ: ① 土曜日は、アルバイトに加えて、ボランティア活動もしている。 → Vào thứ 7 tôi không chỉ làm thêm mà còn tham gia các hoạt động tình nguy...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N2] ~ だけまし

Cấu trúc: [ふつう] + だけまし [Tính từ-na/ Danh từ + である] + だけまし Ý nghĩa: (thà) ... vẫn còn hơn/ ít nhất ... cũng vẫn hơn/ vẫn còn tốt chán/ là tốt rồi. Ví dụ: ① 「今年はまだ一回しか旅行にいってない」ー「行けるだけましだよ。私なんか、まだどこにも行って...Xem chi tiết