Cấu trúc: Danh từ + に加え(て)(にくわえて) Ý nghĩa: Không chỉ ... mà còn, thêm vào đó, hơn nữa. Ví dụ: ① 土曜日は、アルバイトに加えて、ボランティア活動もしている。 → Vào thứ 7 tôi không chỉ làm thêm mà còn tham gia các hoạt động tình nguy...Xem chi tiết
Cấu trúc: Thể thường (ふつう) + うえ(に)(Kanji: 上に) Tính từ -na + な/ である + うえ(に) Danh từ + の/ である + うえ(に) Ý nghĩa: Hơn nữa, bên cạnh đó, thêm vào đó. Ví dụ: ① この町は、地下鉄が通(とお)ったうえに、デパートもできて、便利になった。 → Thị trấ...Xem chi tiết
Cấu trúc: Danh từ + の + かわりに/ かわりの + Danh từ Động từ thể từ điển (辞書形) + かわりに/ かわりの + Danh từ (*) Có thể dùng dạng kanji của 「かわりに」 là「 代わりに」 Ý nghĩa: Thay vì, thay cho, để đổi lấy. Ví dụ: ① 最近(さいきん)、...Xem chi tiết
1. ~ と思う: Tôi nghĩ rằng/là ... Cấu trúc: (Chủ ngữ + は/ が) + [Động từ thể thường] + と思う (おもう) (Chủ ngữ + は/ が) + [Tính từ -i] + と思う (Chủ ngữ + は/ が) + [Tính từ-na/ Danh từ + だ] + と思う Ví dụ: この映画(えいが)はお...Xem chi tiết
Cấu trúc 1: [動] 辞書形 + ともなく/ ともなしに Ý nghĩa: Làm gì đó một cách tự nhiên, không có ý thức, không có mục đích. Hay dùng với những động từ chỉ ý chí như 「見る/ 聞く/ 待つ v.v」Động từ thường được lặp lại trước...Xem chi tiết
Cấu trúc: Câu trích dẫn (trực tiếp hoặc gián tiếp) + とばかり(に) Ý nghĩa: Cứ như thể là nói "...". Ví dụ: ① ケーキを買って帰ったら、「待ってました」とばかり、みんながテーブルに集まった。 → Tôi vừa mua bánh về, tất cả mọi người đã tụ tập tại bà...Xem chi tiết
Cấu trúc: [動] ない + んばかりだ (*) する → せんばかりだ Ý nghĩa: Cứ như thể đến mức/ Gần đến mức/ Gần như Ví dụ: ① 彼は力強く(ちかりづよく)うなずいた。任せろと言わんばかりだった。 → Anh ta gật đầu rất mạnh. Như thể là nói "cứ giao phó cho tôi"...Xem chi tiết
Cấu trúc: [ふつう] + だけまし [Tính từ-na/ Danh từ + である] + だけまし Ý nghĩa: (thà) ... vẫn còn hơn/ ít nhất ... cũng vẫn hơn/ vẫn còn tốt chán/ là tốt rồi. Ví dụ: ① 「今年はまだ一回しか旅行にいってない」ー「行けるだけましだよ。私なんか、まだどこにも行って...Xem chi tiết
Cấu trúc: [名] + はともかく Ý nghĩa: 「AはともかくB」nghĩa là không cần quan tâm/bận tâm đến A; B mới là quan trọng. Ví dụ: ① 結果はともかく、最後まで全力を出すことが大切です。 → Chưa vội nói đến kết quả, việc nỗ lực hết mình đến cuối cù...Xem chi tiết
Cấu trúc: [Động từ thể khả năng] ない形 + もの(だろう)か Ý nghĩa: Không thể ... sao?/ Liệu có thể ... không?/ Không có cách nào sao? Mẫu câu diễn tả một việc khó thực hiện nhưng người nói có mong muốn mạnh mẽ...Xem chi tiết