Skip to content

bikae.net

SearchMenu

Chuyên mục

  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khoẻ
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Giới thiệu
  • Tuyển cộng tác viên
  • Liên hệ quảng cáo
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Bikae » Học tiếng Nhật

[Ngữ pháp N4] Câu điều kiện ~ば

Tháng Mười Hai 22, 2015Tháng Mười Hai 22, 2015 Kae3 Bình luận
[~ば] là thể điều kiện (条件形: じょうけんけい) nhằm diễn đạt việc gì/hành động gì sẽ xảy ra trong một điều kiện nhất định. Ví dụ: 毎日(まいにち)がんばれば、日本語がうまく話せるようになります。 → Nếu ngày nào cũng nỗ lực thì sẽ có thể nói đư...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4]~ようと思います/ようと思っています

Tháng Mười 8, 2015Tháng Mười 8, 2015 Kae10 Bình luận
Động từ thể ý chí nếu đứng một mình sẽ biểu thị lời mời, đề xuất cùng làm việc gì đó. Khi người nói muốn diễn đạt một ý định làm gì đó tới người nghe thì thể ý chí được dùng kèm với cụm 「と思います」 Cấu tr...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] Động từ thể ý chí

Tháng Mười Hai 22, 2015Tháng Mười Hai 22, 2015 Kae1 Bình luận
Động từ thể ý chí, trong tiếng Nhật gọi là 意思形 (いしけい). Ở trình độ N5 chúng ta đã học thể ~ましょう, đây chính là dạng lịch sự của thể ý chí mà chúng ta sẽ học trong bài này. Gọi là thể ý chí vì nó diễn đạ...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] ~かた: Cách (làm gì)

Tháng Một 24, 2019Tháng Một 24, 2019 KaeGửi bình luận
Mẫu câu này diễn đạt cách/phương pháp làm gì đó. Cấu tạo: Động từ thể ます (bỏ ます) + 方 (かた) Ví dụ: 読みます→ 読み方 (よみかた): cách đọc 話します → 話し方 (はなしかた): cách nói chuyện 使います → 使い方 (つかいかた): cách sử dụng Câu ví...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4]~ようになる/~なくなる

Tháng Mười Hai 22, 2015Tháng Mười Hai 22, 2015 Kae7 Bình luận
Đây là mẫu câu diễn đạt sự chuyển biến về khả năng. 「~ようになる」diễn đạt sự thay đổi từ tình trạng không thể sang có thể. 「~なくなる」diễn đạt sự thay đổi từ tình trạng có thể sang không thể. Hai mẫu câu này d...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4]: ~ことができる

Tháng Mười Hai 22, 2015Tháng Mười Hai 22, 2015 KaeGửi bình luận
Mẫu câu này diễn đạt khả năng làm việc gì đó. Cấu trúc: [Động từ thể từ điển] + こと + が + できる: Có thể làm gì Ví dụ: 英語 (えいご) を話す (はなす) ことができます。Tôi có thể nói tiếng Anh. すしを食べることができる。Tôi có thể ăn sushi...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] Động từ thể khả năng

Tháng Mười 22, 2017Tháng Mười 22, 2017 Kae9 Bình luận
Chúng ta đã học một mẫu câu chỉ khả năng là ~ことができる. Trong bài này, chúng ta sẽ học cách chia động từ thể khả năng hay 可能形 (かのうけい). Cách chia động từ thể khả năng: 1. Động từ nhóm 1: Chuyển đuôi  う →...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N4] ~のに: Mặc dù

Tháng Mười 22, 2017Tháng Mười 22, 2017 Kae14 Bình luận
Mẫu câu diễn tả sự tương phản. Hai vế câu ý nghĩa đối lập nhau: "Mặc dù ... nhưng " Cấu trúc: [Động từ thể thường (普通形)] +のに [Tính từ -i ] +のに [Tính từ -na +な] +のに [Danh từ + な] +のに Ví dụ: このレストランは安いの...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N5] ~ だけ、~ しか: Chỉ

Tháng Tư 22, 2016Tháng Tư 22, 2016 Kae4 Bình luận
「だけ」và「しか」đều mang nghĩa là "chỉ", diễn đạt ý giới hạn trong điều được đề cập. Cách sử dụng: 1. Cấu trúc: Mẫu câu với「だけ」chia thể khẳng định còn mẫu câu với 「しか」luôn chia ở thể phủ định. 「しか」mang ý ng...Xem chi tiết

[Ngữ pháp N5] Động từ bổ nghĩa cho danh từ

Tháng Mười 22, 2017Tháng Mười 22, 2017 KaeGửi bình luận
Các quy tắc tạo cụm danh từ từ hai câu đơn: Một số ví dụ để luyện tập: 1. これは メールです。きのう ともだちから 来 (き) ました。(Đây là thư điện tử. Thư đến từ bạn tôi ngày hôm qua) → これは きのうともだちから来たメールです。(Đây là thư điện t...Xem chi tiết

Điều hướng các bài viết

Trang sau
Trang trước

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい
    Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
    Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
    [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
    Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
    Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
    Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống
  • Giới thiệu |
  • Cuộc sống ở Nhật |
  • Học tiếng Nhật |
  • Liên hệ - Góp ý |
  • Liên hệ quảng cáo(広告掲載)
© 2025 BiKae.net All rights reserved.

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.